TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

e

e

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển tiếng việt

cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ba rít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oxit bari.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Schiff-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông sậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị tntòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Từ điển tiếng Việt

 
Từ điển tiếng việt
ê

ê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

ê!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ê! này!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ế

ế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
e =

E =

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
: ~ e

: ~ e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ể

Ể

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Anh

e

e

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

e =

X

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

XChi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ê

buh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmerzhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schmerzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
e

sich fürchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Angst haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befürchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

e

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Brausebad

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kopf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abstreich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Baryt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schilfrohr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Markt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ế

nicht absetzbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

keinen Absatz findend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

flau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
: ~ e

alleinberechtigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

e

e

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: e Y Streckdehnung

:: e Y Độ giãn dài

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Exponentialfunktion von x mit e = 2,71828…, e hoch x

Hàm mũ của x cơ số e = 2,71828…, e mũ x

Benz[e]acephenanthrylen

Benz(e)anthracenanthrylen

Benzo[e]pyren

Benzo(e)pyren

Eulersche Zahl (e = 2,718 ...)

Hằng số Euler (e = 2,718…)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Kopf in den Nácken légen

ngửa đầu, ngẩng đầu lên;

sich (D)den Kopf éinrennen

làm cho mình vô đầu;

mit bloßem Kopf

vói đầu trần;

ihm wächst der Kopf durch die Háare

nó bắt đầu hói;

j-m den Kopf vor die Füße légen

chém đầu, chặt đầu, xủ trảm;

gedrängt Kopf an Kopf stehen

đúng sát nhau;

um einen Kopf größer sein als j-d

cao hơn một đầu; 3. đẩu trí tuệ. trí não, đầu ÓC;

den Kopf óben behálten

giữ bình tĩnh;

einen kühlen Kopf beháìten

bảo vệ sự yên tĩnh;

den Kopf verlieren

luông cuông, bổi rổi; 4 mặt;

ein hochroter Kopf

mặt đỏ lên vì tức giận [vì ngượng);

er ist ein findiger Kopf

nó rất nhanh tri;

ein schwerfälliger [langsamer] Kopf

ngưòi tối dạ, người kém thông minh;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ei [ei] machen

nựng nịu, âu yếm.

Từ điển tiếng việt

Từ điển tiếng Việt,E

- 1 dt. Con chữ thứ sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: Chữ e là nguyên âm thứ tư của vần quốc ngữ.< br> - 2 đgt. 1. Ngại, sợ: Không ham giàu sang, không e cực khổ (HCM) 2. Nghĩ rằng có thể xảy ra: Viêc ấy tôi e khó thực hiện 3. Ngượng ngùng: Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu (K).

ê

- 1 dt. Nguyên âm thứ năm trong vần quốc ngữ: Ê ở sau e và trước i.< br> - 2 tt. Ngượng quá: Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (NgCgHoan). // trgt. Tê âm ỉ: Đau ê cả người, Gánh ê cả vai.< br> - 3 tht. 1. Từ dùng để gọi một cách xách mé: Ê! Đi đâu đấy? 2. Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em): Ê! Lớn thế mà còn vòi!.

ế

- t. 1. Nói hàng hóa không chạy, ít người mua. 2. Không ai chuộng đến: ế vợ, ế chồng.< br> - ẩM Nh. ế: Hàng hóa ế ẩm.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ể

muốn bịnh, ể mình muốn cảm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brausebad /n -(e)s, -bâder xem Braus/

n -(e)s, -bâder xem Brause 1.

Kopf /m -(e)s, Köpf/

m -(e)s, Köpfe 1. [c< _ ' ầu, đầu não, đầu óc, trí não, trí tuệ; den Kopf in den Nácken légen ngửa đầu, ngẩng đầu lên; sich (D)den Kopf éinrennen làm cho mình vô đầu; mit bloßem Kopf vói đầu trần; ihm wächst der Kopf durch die Háare nó bắt đầu hói; j-n beim - nehmen túm tóc ai; j-m den Kopf vor die Füße légen chém đầu, chặt đầu, xủ trảm; gedrängt Kopf an Kopf stehen đúng sát nhau; die Köpfe zusammenstecken nói thầm; 2. đầu (như một đơn vị đo chiều cao); um einen Kopf größer sein als j-d cao hơn một đầu; 3. đẩu trí tuệ. trí não, đầu ÓC; den Kopf óben behálten giữ bình tĩnh; einen kühlen Kopf beháìten bảo vệ sự yên tĩnh; den Kopf verlieren luông cuông, bổi rổi; 4 mặt; ein hochroter Kopf mặt đỏ lên vì tức giận [vì ngượng); mit hochroten Köpfen einander gegenüberstehen nóng lên, nóng bừng lên; 5. trí óc, trí tuệ, thông minh; ein klarer [heller, offener] Kopf đầu óc sáng suót, trí tuệ minh mẫn; er ist ein findiger Kopf nó rất nhanh tri; ein schwerfälliger [langsamer] Kopf ngưòi tối dạ, người kém thông minh; ein zweifelsüchtiger - ngưòi hoài nghi, ngưòi đa nghi;

Abstreich /m -(e)s -/

1. [cái] cào, nạo; 2 [sự] giảm giá, hạ giá.

Baryt /m -(e)s, -/

1. ba rít; 2. (hóa) oxit bari.

Schilfrohr /n -(e)s, -/

n -(e)s, -e 1. xem Schiff-, 2. ông sậy.

Markt /m -(e)s, Märkt/

m -(e)s, Märkte 1. chợ; Waren zum - e bringen mang hàng ra chỢ; 2. thị tntòng; seine Haut zu Markt e tragen liều mạng, liều lĩnh, liều thân.

alleinberechtigt /a/

: alleinberechtigt e

Từ điển toán học Anh-Việt

e

e (cơ số của lôga tự nhiên)

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

e

[DE] e

[VI] e (cơ số đối số/lôgarít tự nhiên)

[EN] e

[FR] e

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

e

sich fürchten, Angst haben; befürchten vi; tôi e rằng anh ta ốm ich führchte, daß er krank ist

ê

schmerzhaft (a), schmerzend (a),

ế

nicht absetzbar (a), keinen Absatz findend (a), flau (a)

ế

hàng

ế

hàng Absatzflaute f, Ladenhüter m ế khách keine Kunden finden

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

X,XChi

(mẫu tự thứ hai mươi hai trong bảng chữ cái Hy Lạp) E =;

buh /[bu:] (Interj.)/

ê; ê! (tiếng kêu phản đốì, tỏ ý không hài lòng);

ei /[ai] (Interj.)/

(Kinderspr ) ê; ê! này! (khi âu yếm một em bé);

nựng nịu, âu yếm. : ei [ei] machen