Kopf /m -(e)s, Köpf/
m -(e)s, Köpfe 1. [c< _ ' ầu, đầu não, đầu óc, trí não, trí tuệ; den Kopf in den Nácken légen ngửa đầu, ngẩng đầu lên; sich (D)den Kopf éinrennen làm cho mình vô đầu; mit bloßem Kopf vói đầu trần; ihm wächst der Kopf durch die Háare nó bắt đầu hói; j-n beim - nehmen túm tóc ai; j-m den Kopf vor die Füße légen chém đầu, chặt đầu, xủ trảm; gedrängt Kopf an Kopf stehen đúng sát nhau; die Köpfe zusammenstecken nói thầm; 2. đầu (như một đơn vị đo chiều cao); um einen Kopf größer sein als j-d cao hơn một đầu; 3. đẩu trí tuệ. trí não, đầu ÓC; den Kopf óben behálten giữ bình tĩnh; einen kühlen Kopf beháìten bảo vệ sự yên tĩnh; den Kopf verlieren luông cuông, bổi rổi; 4 mặt; ein hochroter Kopf mặt đỏ lên vì tức giận [vì ngượng); mit hochroten Köpfen einander gegenüberstehen nóng lên, nóng bừng lên; 5. trí óc, trí tuệ, thông minh; ein klarer [heller, offener] Kopf đầu óc sáng suót, trí tuệ minh mẫn; er ist ein findiger Kopf nó rất nhanh tri; ein schwerfälliger [langsamer] Kopf ngưòi tối dạ, người kém thông minh; ein zweifelsüchtiger - ngưòi hoài nghi, ngưòi đa nghi;
~ köpf /m -{/
e)s, -köpfer người thiển cận, ngưồi đần độn; ~ köpf
- köpf /m -(e)s, -köpf/
1. tay quay, khuỷu (trục khuỷu), tay gạt, tay cào, tay vặn, qủa vặn; 2. con trượt, con chạy, đầu chữ thập, đầu cốp; 3. chỗ giao nhau, chạc chữ thập, khóp nổi chữ thập; (đưỏng sắt) đầu ghi, tâm ghi; - köpf
~ köpf /m-(e)s, -köpfe/
giò ép.