kranial /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) đầu;
jmdmetwaufdenKopfzusagen /nói thẳng cho ai biết; (jmdm.) in den Kopf steigen/
đầu (bu-lông, kim gút, đinh ốc, búa, rìu );
: ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...) : mũ (nấm).
jmdm,einerSachedieSpitzebieten /(veraltend)/
đầu (của vật dạng thon dài);
các đầu ngón tay : die Spitzen der Finger cho thay đế giày. : die Spitzen erneuern lassen
jmdmetwaufdenKopfzusagen /nói thẳng cho ai biết; (jmdm.) in den Kopf steigen/
đầu;
bắp (của bắp cải, súp lơ );
Extremität /[ekstremi'te:t], die; , -en/
đầu;
mũi (của vật gì);
Junge /das; -n, -n/
(o Pl ) (landsch , bes siidd , ôsterr ) đầu;
cổ cánh và bộ lòng (gà, vịt, ngỗng );
Keks /[ke:ks], der, seltener/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
điên điên, dở hơỉ : einen weichen Keks haben làm phiền ai, làm ai khó chịu. : jmdm. auf den Keks gehen (ugs.)
Haupt /[haupt], das; -[e]s, Häupter/
(geh ) cái đầu (Kopf);
nghiêng đầu' , mit bloßem Haupt: với đầu trần-, ein bemoostes Haupt (Studentenspr. veraltend): sinh viên đã học vài năm, sinh viên cũ : sein Haupt neigen một lãnh chúa : ein gekröntes Haupt (geh.) hoàn toàn, tuyệt đối, từ gốc đến ngọn : an Haupt und Gliedern (bildungsspr., geh.) chiến thắng (ai) một cách áp đảo, tiêu diệt ai : jmdn. aufs Haupt schlagen (geh.) từ đỉnh đầu, từ chóp. : zu Häupten (geh.)
Kurbis /[’kyrbis], der; -ses, -se/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
Krone /[’krorna], die; -, -n/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
jmdm. in die Krone fahren: làm ai tức giận, làm ai bực bội : thường được dùng trong các thành ngữ say rượu. : einen in der Krone haben
kopernikanisch /[kopcmi'ka:ni[] (Adj.) [theo tên của nhà thiên văn học người Ba Lan N. Kopemikus (1473-1543)]/
cái đầu;
khán giả đứng chen chúc nhau : die Zuschauer standen Kopf an Kopf quay đầu : den Kopf drehen gội đầu : sich den Kopf waschen việc ấy không nguy hiểm thế đâu : das kann den Kopf nicht kosten (người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ : (jmdm.) brummt der Kopf (ugs.) (người nào) cảm thây bối rốì : (jmdm.) schwirrt der Kopf (người nào) ngẫm nghĩ rất lâu sau đó : (jmđm.) raucht der Kopf (ugs.) bận đến mức rối tung đầu óc, bận bù đầu : nicht wissen, wo einem der Kopf steht cụm từ này có hai nghĩa: (a) tư thế chổng ngược đầu, trồng cây chuôi : Kopf stehen : (b) vô cùng kinh ngạc, bị bất ngờ nhức đầu kinh khủng : einen dicken/schweren Kopf haben đỏ bừng mặt : einen roten Kopf bekommen hãy ngẩng cao đầu! : Kopf hoch! thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đòi lấy đầu ai : jmds. Kopf fordern : (b) đòi trừng phạt ai nghiêm khắc thành ngữ này có hai nghĩa: (à) làm ai bị mất đầu (hay bị xử trảm) : jmdm./jmdn. den Kopf kosten : (b) làm ai bị cách chức hay bãi nhiệm rứt đầu lại sợ sệt, có vẻ tránh né : den Kopf einziehen chán nản, ngã lòng, mất nhuệ khí : den Kopf hängen lassen quở trách ai nặng nề : jmdm. den Kopf waschen (ugs.) mạo hiểm, không màng đến việc nguy hiểm đến tính mạng : seinen KopfZKopf und Kragen riskieren/wagen/aufs Spiel setzen tự cứu mình : seinen Kopf retten (ugs.) gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích; den Kopf aus der Schlinge ziehen: khéo léo thoát khỏi sự trừng phạt; den Kopf in den Sand stecken: rúc đầu vào cát, không dám đối mặt với thực tế; den Kopf hoch tragen: ngẩng cao đầu (tự hào); den Kopf oben behalten: giữ vững tinh thần; jmdm. den Kopf zurechtsetzen/zurechtrü- cken (ugs.): làm cho ai tĩnh ngộ, làm cho ai hồi tâm; sich [gegenseitig/einander] die Köpfe einschlagen: cãi nhau dữ dội : sich (Dativ) ‘ [an etw.J den Kopf einrennen xử trảm ai, chặt đầu ai : jmdn. [um] einen Kopf kürzer/kleiner machen (ugs.) : sich (Dativ)
Kohlrübe /die/
(từ lóng, đùa) cái đầu (Kopf);
betstock /der, -[e]s, ...Stöcke -*■ Obergeschoss, o.ber.stüb.chen, das; -s, - (ugs.)/
cái đầu (Kopf);
đầu óc (không) bình thường, dở hơi. : nicht [ganz] richtig im Oberstüb chen sein (ugs.)
Deez /der, -es, -e (landsch.)/
cái đầu (Kopf);
cú vào đầu ai một cái. : jmdm. eins auf/iiber den Dez geben
Rübe /[’ry:ba], die; -, -n/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
rụt đầu lại : die Rübe einziehen bi cú một cái vào đầu. : eins auf die Rübe kriegen
Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/
cái đầu;
cú vào đầu ai một cái : jmdm. eins auf den Schädel geben (người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ : (jmdm.) brummt der Schädel (ugs.) ương bướng, cứng đầu cứng cổ : einen dicken Schädel haben gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích : sich (Dativ) [an etw.] den Schädel einrennen đâm đầu vào tường (muôn làm một việc khó có khả năng thành công). : mit dem Schädel durch die Wand wollen
Erbse /[’erpsa], die; -, -n/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
đầu óc không bình thường. : etw. an der Erbse haben
Nischel /der; -s, -/
(từ lóng) cái gáo;
cái đầu (Kopf);
Birne /['birna], die; -, -n/
cái đầu;
cái “gáo” (Kopf);
ông ta cú vào đầu nó một cái : er gab ihm eins auf die Birne (tiếng lóng) là người thiển cận, là người ngu ngốc, đầu óc bã đậu. : eine weiche Birne haben
Brägen /der; -s, - (nordd.)/
(đùa) sọ;
cái đầu (Schädel);
Mündung /die; -, -en/
đoạn đầu;
đầu (một con đường);