Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/
hộp sọ;
xương sọ;
Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/
cái đầu;
jmdm. eins auf den Schädel geben : cú vào đầu ai một cái (jmdm.) brummt der Schädel (ugs.) : (người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ einen dicken Schädel haben : ương bướng, cứng đầu cứng cổ sich (Dativ) [an etw.] den Schädel einrennen : gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích mit dem Schädel durch die Wand wollen : đâm đầu vào tường (muôn làm một việc khó có khả năng thành công).
Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/
đầu óc;
bộ não;
trí tuệ;
trí thông minh (Verstand, Kopf);
streng deinen Schädel mal an! : hãy vận dụng bộ não của mày một chút! etw. geht/will (jmdm.) nicht in den Schädel [hinein], aus dem Schädel : (ai) không thể hiểu được (điều gì), không lọt được vào đầu (ai).