TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sọ

sọ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xương sọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dầu lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu lâu hoa cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu lâu hoa cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bướu lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xỉ bám tường lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kết vỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lóp vỏ xit

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cặn đáy gàu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sọ

 cranium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

skull

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

sọ

Schädel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brägen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Totenkopf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gehimschale

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Totenköpf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mongoloide Kinder zeigen auffällige Veränderungen des Gesichtsschädels (Schrägstellung der Augen, flache Nasenwurzel, Störungen der Zungenbeweglichkeit), eine erhöhte Infektionsanfälligkeit, angeborene Herzfehler und eine mehr oder weniger ausgeprägte geistige Behinderung (Bild 1).

Trẻ em bị bệnh thường có sự thay đổi rõ rệt hình dạng gương mặt và sọ (mắt nằm xéo, mũi phẳng, vận động lưỡi khó khăn), dễ bị nhiễm bệnh, bệnh tim bẩm sinh và ít nhiều bị giới hạn khả năng tri thức. (Hình 1)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) etw. in den Schädel setzen

đinh ninh, tâm niệm.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

skull

bướu lò, xỉ bám tường lò, kết vỏ (trong lò hoặc trong gàu gang lỏng), lóp vỏ xit (ở bề mặt thỏi thép), sọ, cặn đáy gàu (sau khi rót kim loại)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gehimschale /f =, -n/

sọ, xương sọ, dầu lâu, hoa cái, dầu lâu hoa cái; Gehim

Totenköpf /m -(e)s, -köpfe/

sọ, xương sọ, dầu lâu, hoa cái, dầu lâu hoa cái; -

Schädel /m -s, =/

sọ, xương sọ, đầu lâu, hoa cái, đầu lâu hoa cái; ♦ sich (D) etw. in den Schädel setzen đinh ninh, tâm niệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brägen /der; -s, - (nordd.)/

(đùa) sọ; cái đầu (Schädel);

Totenkopf /der/

sọ; xương sọ; đầu lâu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

SỌ

Schädel m; dánh bề SỌ den Schädel einschlagen.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cranium /xây dựng/

sọ