kopernikanisch /[kopcmi'ka:ni[] (Adj.) [theo tên của nhà thiên văn học người Ba Lan N. Kopemikus (1473-1543)]/
được gọi theo tên Côpecnich;
theo thuyết Côpecnich;
das kopernikanische Weltsystem : hệ thống Côpểenich. Kopf [köpf], der -[e]s, Köpfe :
kopernikanisch /[kopcmi'ka:ni[] (Adj.) [theo tên của nhà thiên văn học người Ba Lan N. Kopemikus (1473-1543)]/
cái đầu;
die Zuschauer standen Kopf an Kopf : khán giả đứng chen chúc nhau den Kopf drehen : quay đầu sich den Kopf waschen : gội đầu das kann den Kopf nicht kosten : việc ấy không nguy hiểm thế đâu (jmdm.) brummt der Kopf (ugs.) : (người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ (jmdm.) schwirrt der Kopf : (người nào) cảm thây bối rốì (jmđm.) raucht der Kopf (ugs.) : (người nào) ngẫm nghĩ rất lâu sau đó nicht wissen, wo einem der Kopf steht : bận đến mức rối tung đầu óc, bận bù đầu Kopf stehen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) tư thế chổng ngược đầu, trồng cây chuôi (b) vô cùng kinh ngạc, bị bất ngờ : einen dicken/schweren Kopf haben : nhức đầu kinh khủng einen roten Kopf bekommen : đỏ bừng mặt Kopf hoch! : hãy ngẩng cao đầu! jmds. Kopf fordern : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đòi lấy đầu ai (b) đòi trừng phạt ai nghiêm khắc : jmdm./jmdn. den Kopf kosten : thành ngữ này có hai nghĩa: (à) làm ai bị mất đầu (hay bị xử trảm) (b) làm ai bị cách chức hay bãi nhiệm : den Kopf einziehen : rứt đầu lại sợ sệt, có vẻ tránh né den Kopf hängen lassen : chán nản, ngã lòng, mất nhuệ khí jmdm. den Kopf waschen (ugs.) : quở trách ai nặng nề seinen KopfZKopf und Kragen riskieren/wagen/aufs Spiel setzen : mạo hiểm, không màng đến việc nguy hiểm đến tính mạng seinen Kopf retten (ugs.) : tự cứu mình sich (Dativ) ‘ [an etw.J den Kopf einrennen : gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích; den Kopf aus der Schlinge ziehen: khéo léo thoát khỏi sự trừng phạt; den Kopf in den Sand stecken: rúc đầu vào cát, không dám đối mặt với thực tế; den Kopf hoch tragen: ngẩng cao đầu (tự hào); den Kopf oben behalten: giữ vững tinh thần; jmdm. den Kopf zurechtsetzen/zurechtrü- cken (ugs.): làm cho ai tĩnh ngộ, làm cho ai hồi tâm; sich [gegenseitig/einander] die Köpfe einschlagen: cãi nhau dữ dội jmdn. [um] einen Kopf kürzer/kleiner machen (ugs.) : xử trảm ai, chặt đầu ai sich (Dativ) :