TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kopernikanisch

được gọi theo tên Côpecnich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thuyết Côpecnich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kopernikanisch

kopernikanisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das kopernikanische Weltsystem

hệ thống Côpểenich. Kopf [köpf], der

-[e]s, Köpfe

die Zuschauer standen Kopf an Kopf

khán giả đứng chen chúc nhau

den Kopf drehen

quay đầu

sich den Kopf waschen

gội đầu

das kann den Kopf nicht kosten

việc ấy không nguy hiểm thế đâu

(jmdm.) brummt der Kopf (ugs.)

(người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ

(jmdm.) schwirrt der Kopf

(người nào) cảm thây bối rốì

(jmđm.) raucht der Kopf (ugs.)

(người nào) ngẫm nghĩ rất lâu sau đó

nicht wissen, wo einem der Kopf steht

bận đến mức rối tung đầu óc, bận bù đầu

Kopf stehen

cụm từ này có hai nghĩa: (a) tư thế chổng ngược đầu, trồng cây chuôi

(b) vô cùng kinh ngạc, bị bất ngờ

einen dicken/schweren Kopf haben

nhức đầu kinh khủng

einen roten Kopf bekommen

đỏ bừng mặt

Kopf hoch!

hãy ngẩng cao đầu!

jmds. Kopf fordern

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đòi lấy đầu ai

(b) đòi trừng phạt ai nghiêm khắc

jmdm./jmdn. den Kopf kosten

thành ngữ này có hai nghĩa: (à) làm ai bị mất đầu (hay bị xử trảm)

(b) làm ai bị cách chức hay bãi nhiệm

den Kopf einziehen

rứt đầu lại sợ sệt, có vẻ tránh né

den Kopf hängen lassen

chán nản, ngã lòng, mất nhuệ khí

jmdm. den Kopf waschen (ugs.)

quở trách ai nặng nề

seinen KopfZKopf und Kragen riskieren/wagen/aufs Spiel setzen

mạo hiểm, không màng đến việc nguy hiểm đến tính mạng

seinen Kopf retten (ugs.)

tự cứu mình

sich (Dativ) ‘ [an etw.J den Kopf einrennen

gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích; den Kopf aus der Schlinge ziehen: khéo léo thoát khỏi sự trừng phạt; den Kopf in den Sand stecken: rúc đầu vào cát, không dám đối mặt với thực tế; den Kopf hoch tragen: ngẩng cao đầu (tự hào); den Kopf oben behalten: giữ vững tinh thần; jmdm. den Kopf zurechtsetzen/zurechtrü- cken (ugs.): làm cho ai tĩnh ngộ, làm cho ai hồi tâm; sich [gegenseitig/einander] die Köpfe einschlagen: cãi nhau dữ dội

jmdn. [um] einen Kopf kürzer/kleiner machen (ugs.)

xử trảm ai, chặt đầu ai

sich (Dativ)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kopernikanisch /[kopcmi'ka:ni[] (Adj.) [theo tên của nhà thiên văn học người Ba Lan N. Kopemikus (1473-1543)]/

được gọi theo tên Côpecnich; theo thuyết Côpecnich;

das kopernikanische Weltsystem : hệ thống Côpểenich. Kopf [köpf], der -[e]s, Köpfe :

kopernikanisch /[kopcmi'ka:ni[] (Adj.) [theo tên của nhà thiên văn học người Ba Lan N. Kopemikus (1473-1543)]/

cái đầu;

die Zuschauer standen Kopf an Kopf : khán giả đứng chen chúc nhau den Kopf drehen : quay đầu sich den Kopf waschen : gội đầu das kann den Kopf nicht kosten : việc ấy không nguy hiểm thế đâu (jmdm.) brummt der Kopf (ugs.) : (người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ (jmdm.) schwirrt der Kopf : (người nào) cảm thây bối rốì (jmđm.) raucht der Kopf (ugs.) : (người nào) ngẫm nghĩ rất lâu sau đó nicht wissen, wo einem der Kopf steht : bận đến mức rối tung đầu óc, bận bù đầu Kopf stehen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) tư thế chổng ngược đầu, trồng cây chuôi (b) vô cùng kinh ngạc, bị bất ngờ : einen dicken/schweren Kopf haben : nhức đầu kinh khủng einen roten Kopf bekommen : đỏ bừng mặt Kopf hoch! : hãy ngẩng cao đầu! jmds. Kopf fordern : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đòi lấy đầu ai (b) đòi trừng phạt ai nghiêm khắc : jmdm./jmdn. den Kopf kosten : thành ngữ này có hai nghĩa: (à) làm ai bị mất đầu (hay bị xử trảm) (b) làm ai bị cách chức hay bãi nhiệm : den Kopf einziehen : rứt đầu lại sợ sệt, có vẻ tránh né den Kopf hängen lassen : chán nản, ngã lòng, mất nhuệ khí jmdm. den Kopf waschen (ugs.) : quở trách ai nặng nề seinen KopfZKopf und Kragen riskieren/wagen/aufs Spiel setzen : mạo hiểm, không màng đến việc nguy hiểm đến tính mạng seinen Kopf retten (ugs.) : tự cứu mình sich (Dativ) ‘ [an etw.J den Kopf einrennen : gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích; den Kopf aus der Schlinge ziehen: khéo léo thoát khỏi sự trừng phạt; den Kopf in den Sand stecken: rúc đầu vào cát, không dám đối mặt với thực tế; den Kopf hoch tragen: ngẩng cao đầu (tự hào); den Kopf oben behalten: giữ vững tinh thần; jmdm. den Kopf zurechtsetzen/zurechtrü- cken (ugs.): làm cho ai tĩnh ngộ, làm cho ai hồi tâm; sich [gegenseitig/einander] die Köpfe einschlagen: cãi nhau dữ dội jmdn. [um] einen Kopf kürzer/kleiner machen (ugs.) : xử trảm ai, chặt đầu ai sich (Dativ) :