Việt
đoạn đầu
phần đầu
đầu
khúc đầu
đoạn tiêu dè
nhãn
bản ghi nhãn
tiêu đề
Anh
header
springing
header segment
label
label record
Đức
Mündung
AnfangsStück
Kennsatz
Nachrichtenkopf
Monoklonale Antikörper. Ihrer Herstellung geht zunächst die Produktion polyklonaler Antikörper voraus (Bild 1).
Kháng thể đơn dòng. Trong giai đoạn đầu chúng được chế tạo giống như việc sản xuất các kháng thể đa dòng (Hình 1).
Dabei haben Proteine eine Richtung, weil die Aminosäurekette immer mit einer Aminogruppe (N-Terminus) an der ersten Aminosäure beginnt und mit einer Carboxylgruppe (C-Terminus) an der letzten Aminosäure endet.
Ở đây protein chỉ hướng theo một chiều nhấtđịnh,vìchuỗiaminoacidluônbắtđầuvớimột nhóm amino (N-đoạn đầu) ở amino acid đầu tiên và chấm dứt với nhóm carboxyl (C-đoạn cuối) ở amino acid cuối.
Im ersten Arbeitsschritt wird die Trägerbahn mit Harz imprägniert, indem z. B. ein Harzbad durchlaufen wird.
Trong công đoạn đầu tiên, dải băng nền được tẩm nhựa, thí dụ được cho đi qua bể nhựa.
Durch den Schälanschnitt ist eine geringere Anschnittlänge notwendig. v Gewindebohrer für Leichtmetalle (Bild 5b).
Qua cạnh cắt được vát (gọt), chỉ cần chiều dài đoạn đầu mũi khoan ngắn là đủ.
Durch die Fase wird gleichzeitig der Gewindeanfang geschützt. Zum Schneiden von Außengewinden verwendet man:
Nhờ cạnh vát này mà đồng thời đoạn đầu của ren được bảo vệ. Để cắt ren ngoài người ta sử dụng:
Kennsatz /m/M_TÍNH/
[EN] header, label, label record
[VI] đoạn đầu, nhãn, bản ghi nhãn
Nachrichtenkopf /m/V_THÔNG/
[EN] header
[VI] tiêu đề (thông báo), phần đầu, đoạn đầu
đoạn tiêu dè, đoạn đầu
Mündung /die; -, -en/
đoạn đầu; đầu (một con đường);
AnfangsStück /, das/
phần đầu; khúc đầu; đoạn đầu;
đoạn đầu (của hầm)
springing /xây dựng/