Krone /[’krorna], die; -, -n/
mũ miện;
vương miện;
die Krone der deutschen Kaiser : vương miện của hoàng đế nước Đức' , einer Sache die Krone aufsetzen: vô liêm sỉ quá mức, trơ tráo quá mức.
Krone /[’krorna], die; -, -n/
hoàng gia;
die englische Krone : hoàng gia nước Anh.
Krone /[’krorna], die; -, -n/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
thường được dùng trong các thành ngữ : jmdm. in die Krone fahren: làm ai tức giận, làm ai bực bội einen in der Krone haben : say rượu.
Krone /[’krorna], die; -, -n/
đỉnh;
ngọn;
chóp;
chỏm (núi, cây, mũ );
Krone /[’krorna], die; -, -n/
(o Pl ) đỉnh cao nhất;
mức độ tột cùng;
die Krone des Glücks : tột đỉnh hạnh phúc.
Krone /[’krorna], die; -, -n/
(meist einfacherer) đèn chùm (Kronleuchter);
Krone /[’krorna], die; -, -n/
(Jägerspr ) gạc hươu nai;
Krone /[’krorna], die; -, -n/
(Zahnmed ) dạng ngắn gọn của danh từ Zahnkrone (thân răng);
Krone /[’krorna], die; -, -n/
cái chốt đồng hồ;
nút lên giây đồng hồ 1;
Krone /[’krorna], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Dammkrone (đỉnh đập) 1;
Krone /[’krorna], die; -, -n/
Đan Mạch (= 100 Öre; Abk : dkr);
Island (= 100 Aurar; Abk : ikr);
Na Uy (= 100 Öre; Abk : nkr);
Thụy Sĩ (= 100 Öre; Abk, : skr);
Slovakia (= 100 Haléru; Abk. : Sk) và Cộng hòa Séc (= 100 Haléru; Abk.: Kc).