crête
crête [kREt] n. f. I. 1. Mào, ngọn. Triton à crête dorsale: Sa giông có mào lưng. La crête du coq est charnue et rouge: Mào gà trống bằng thịt và dó. > Par ext. Mào chim. Crête d’alouette: Mào chiền chiên. 2. GPHÂU Mào xưong. Crête iliaque: Mào xưong chậu. II. 1. Chỏm nóc. Crête d’un toit, d’une muraille: Chỏm mái, sống thành. La crête d’une montagne: sống núi; chỏm núi. > Crête d’une vague: Chỏm sóng, ngọn sóng. 2. ĐỊA Ligne de crête: Đuòng đỉnh hay đưbng phân thủy. QUĂN Sống g' ơ giữa hai sưbn dốc. 4. KHTUÜNG Crête de haute pression: Sông cao áp. V. dorsale. 5. ĐIỆN Tension, courant de crête: Cương độ đỉnh.