Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
cái lược;
bei jmdm. liegt der Kamm neben/bei der Butter : (đùa) trong nhà của ai không được trật tự gọn gàng allefs] über einen Kamm scheren : xem mọi việc đều như nhau mà không chú ý đến những khác biệt quan trọng.
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
cái mào (gà, chim);
der Hahn hat einen roten Kamm : con gà trống có cái mào đỗ (jmdm.) schwillt der Kamm (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (người nào) đang trở nên hào hứng (người nào) đang rất tức giận. :
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
(Zool ) vây lưng (của động vật lưỡng cư, loài bò sát );
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
thịt cổ;
thịt nọng (của gia súc);
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
bờm ngựa;
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
đỉnh núi;
đỉnh đồi;
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
ngọn sóng;
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
(Weberei) dạng ngắn gọn của danh từ Weberkamm (máy chải sợi);
Kamm /[kam], der; -[e]s, Kämme/
(Textilind ) bộ phận chải sợi;
Kämm /chen, das; -s, -/
cái lược nhỏ;