rafle
rafle [Rail] n. f. 1. Sự cuỗm đi, sự vớ đi. Les enfants ont fait une rafle dans le placard à gâteaux: Bọn trẻ đã cuỗm tất bánh gatô trong tủ hốc tuồng. 2. Cuộc vây ráp. Il a été pris dans une rafle et il a passé la nuit au poste: Nó đã bị bắt trong môt cuôc vây ráp và phải ở qua đêm tai đồn.
rafle,raffle
rafle hay raffle [Rail] n. f. THỤC Cuống chùm (nho, quả lý chua V.V.). Đồng râpe.