top
[tɔp]
o cực đại
- Lượng dầu mỏ cực đại được phép sản xuất từ một giếng trong một thời gian nhất định.
- Mức trên của xi măng trong giếng khoan xác định bằng cách đo nhiệt độ.
o đỉnh, chóp, ngọn
§ pit top : miệng giếng mỏ
§ shaft top : miệng giếng mỏ
§ top of a bed : mái lớp
§ top of a formation : mái của thành hệ
§ top of a structure : đỉnh của cấu tạo
§ top a tank out : đổ đầy thùng chứa
§ top connection : đoạn nối trên đỉnh
§ top dead center : đỉnh điểm chết
§ top dressing : dầu nguỵ trang
§ top drive : truyền động trên đỉnh
§ top eater : nước phủ trên
§ top hold down : neo trên đỉnh thùng
§ top kill : bơm bùn vào ống dẫn bùn khoan
§ top lease : hợp đồng tiếp theo; nhận hợp đồng tiếp theo
§ top out : chứa đầy thùng theo dung tích
§ top plug : nút đỉnh
§ top sample : mẫu đỉnh
§ top zone allowable : lượng được phép sản xuất cực đại
§ tops : đỉnh lớp đá; sản phẩm ngọn, sản phẩm cất ngọn, dầu nhẹ
§ top-wall : mái