Việt
phần trên
đĩnh
đĩnh cột.
đầu thừa
sự phủ lên
lớp phủ
sự cắt ngọn
cái đầu
phần đầu
phần đỉnh
phần trước
người đứng đầu
đậu ngót
chóp
đầu
mũ
nắp
mặt
đỉnh
đỉnh lò
chòi
ngọn
Anh
head
topping
top
Đức
Oberteil
Topp
Armaturenoberteil als Haube zur Aufnahme des Absperrkörpers ausgebildet, deshalb auffallend hohe Bauform
Phần trên của thân van dùng để giữ/ đỡ đĩa nên nổi bật cách thiết kế cao
Nun kann das Oberteil des Werkzeuges befestigt werden.
Kế đến, phần trên của khuôn được kẹp chặt.
Der feste Tisch und der Stößel tragen das Unter- bzw. das Oberteil des Werkzeuges.
Bàn cố định và chày ép mang phần dưới hoặc phần trên của khuôn.
Oberbauvermessung (Bild 2).
Đo đạc phần trên xe (Hình 2).
Der obere Teil des Schaftes besteht aus härtbarem Stahl mit guter Wärmeleitfähigkeit.
Phần trên của thân là thép tôi cứng được với tính dẫn nhiệt tốt.
đầu thừa, sự phủ lên, lớp phủ, phần trên, sự cắt ngọn
cái đầu, phần đầu, phần đỉnh, phần trên, phần trước, người đứng đầu, đậu ngót
chóp, đầu, mũ, nắp, mặt (bàn), đỉnh, đỉnh lò, chòi, phần trên, ngọn
oberteil /das od. der; -s, -e/
phần trên;
Oberteil /m, n -(e)s, -e/
phần trên; Ober
Topp /m -s, -e u -s (hàng hâi)/
đĩnh, phần trên, đĩnh cột.
head /toán & tin/