TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần trước

phần trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở phía trước

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ở mũi tàu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái đầu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phần đầu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phần đỉnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phần trên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

người đứng đầu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đậu ngót

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu phần trên

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đề mục

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cột trước

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

phần trước

head

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

 fore

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 forehead

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 head

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fore

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

phần trước

Vorderteil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… dem Eintauchen des Fahrzeugbugs beim Bremsen und dem Einsinken des Fahrzeughecks beim Beschleunigen entgegenzuwirken.

Tác động ngược lại việc phần trước đầu xe bị chúi khi phanh và phần sau đuôi xe hạ thấp khi tăng tốc.

Bei dieser Bauweise wird z.B. der Fahrzeugvorbau aus Al-Legierungen im Bereich der A-Säulen mit der Stahlkarosserie verbunden.

Với dạng kết cấu này thí dụ phần trước thân vỏ xe được làm bằng hợp kim nhôm được ghép nối trong vùng có các dầm chống đứng A với thân vỏ xe bằng thép.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Düse bildet das Vorderteil des Zylinders.

Vòi phun tạo nên phần trước của xi lanh.

Zum wirksamen Schutz werden sie dem Förderband, das den Kalander beschickt, vorgeschaltet.

Để bảo vệ hiệu quả, chúng được bố trí ở phần trước băng tải đưa nguyên liệu vào máy cán láng.

Từ điển toán học Anh-Việt

head

đầu phần trên, phần trước; đề mục; cột trước

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fore

phần trước, ở phía trước, ở mũi tàu

head

cái đầu, phần đầu, phần đỉnh, phần trên, phần trước, người đứng đầu, đậu ngót

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorderteil /m -(e)s,/

1. phần trước; 2. (hàng hái) phần mũi (tàu); Vorder

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorderteil /das, auch/

phần trước;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fore, forehead, head

phần trước