Việt
phần trước
-e
phần mũi
ở phía trước
ở mũi tàu
cái đầu
phần đầu
phần đỉnh
phần trên
người đứng đầu
đậu ngót
đầu phần trên
đề mục
cột trước
Anh
head
fore
forehead
Đức
Vorderteil
… dem Eintauchen des Fahrzeugbugs beim Bremsen und dem Einsinken des Fahrzeughecks beim Beschleunigen entgegenzuwirken.
Tác động ngược lại việc phần trước đầu xe bị chúi khi phanh và phần sau đuôi xe hạ thấp khi tăng tốc.
Bei dieser Bauweise wird z.B. der Fahrzeugvorbau aus Al-Legierungen im Bereich der A-Säulen mit der Stahlkarosserie verbunden.
Với dạng kết cấu này thí dụ phần trước thân vỏ xe được làm bằng hợp kim nhôm được ghép nối trong vùng có các dầm chống đứng A với thân vỏ xe bằng thép.
Die Düse bildet das Vorderteil des Zylinders.
Vòi phun tạo nên phần trước của xi lanh.
Zum wirksamen Schutz werden sie dem Förderband, das den Kalander beschickt, vorgeschaltet.
Để bảo vệ hiệu quả, chúng được bố trí ở phần trước băng tải đưa nguyên liệu vào máy cán láng.
đầu phần trên, phần trước; đề mục; cột trước
phần trước, ở phía trước, ở mũi tàu
cái đầu, phần đầu, phần đỉnh, phần trên, phần trước, người đứng đầu, đậu ngót
Vorderteil /m -(e)s,/
1. phần trước; 2. (hàng hái) phần mũi (tàu); Vorder
Vorderteil /das, auch/
phần trước;
fore, forehead, head