Rubrik /f =, -en/
đề mục, đầu mục, mục, chương; phần, nhan đề, đầu đề, tiêu đề.
Thema /n -s, -men u -ta/
đề tài, chủ đề, đề mục, vấn đề; zum Thema des Táges về vấn đề thỏi sự.
thematisch /a/
thuộc] đề tài, chủ đề, đề mục, vấn đề, chuyên đề.
Sujet /n -s, -s/
1. cót chuyện, câu chuyện; 2. đề tài, đầu đề, đề mục, chủ đề.
Gegenstand /m -(e)s, -stän/
1. đồ đạc, đồ vật, vật dụng, vật phẩm, dụng cụ, đồ dùng; 2. đôi tượng, đề tài, chủ đề, đề mục; einen Gegenstand berühren đề cập đén đề tài; den Gegenstand verlassen lạc đề, đi ra ngoài đề; zum - der Beratungen werden trỏ thành đôi tượng thảo luận; 3. mục tiêu; 4. (văn phạm) chủ ngũ, chủ từ.
Untertitel /m -s, =/
phụ đề, tiểu đề mục, đầu mục, đề mục.