danh từ o cột áp chất lưu; đầu đọc ghi; đầu, đỉnh
o đầu; cột nước; sự dâng nước; mũi biên
§ artesian pressure head : cột nước actezi, áp lực actezi
§ automatic cat head : máy trục đứng tự động (khoan)
§ bay head : đầu vịnh
§ boiler head : đáy nồi hơi
§ bolt head : đầu đinh ốc, đầu bulong
§ brace head : trụ cặp giằng (khoan)
§ braden head : đầu đặt ống
§ bumped head : đầu nối giữa nồi hơi và thùng chứa
§ by heads : giếng phun gián đoạn
§ capstan drum head : chụp trống tời, nắp trống tời
§ casing head : đầu ống khoan
§ cementing head : đầu trám xi măng
§ cheese head : đầu tròn
§ circulating head : đầu tuần hoàn
§ combustion head : đầu đốt
§ control head : đầu kiểm tra, đầu điều khiển
§ crank head : đầu trục khuỷu, đầu tay quay
§ cross head : đầu chữ thập; đầu xà ngang
§ crusher head : đầu máy nghiền; lỗ nạp liệu vào máy nghiền
§ cutter head : đầu máy cắt; đầu mũi khoan lấy mẫu
§ cutting head : đầu cắt
§ cylinder head : đầu xilanh, nắp xilanh
§ delivery head : đầu nối cung cấp; độ cao cung cấp
§ die head : đầu đặt (rivê)
§ discharge head : cửa tháo liệu, đầu ra liệu, đầu bơm khoan
§ dished head : đáy ép dập (dùng làm thùng chứa)
§ dividing head : đầu chia độ
§ drive head : đầu trục dẫn động
§ dynamic head : áp suất động, tải trọng động
§ effective head : cột nước có ích
§ escape head : ống tràn
§ explosion head : đầu nổ
§ feeding head : đầu nạp liệu
§ flow head : đầu dòng chảy
§ flushing head : đầu phun, đầu quét
§ hard head : kết hạch cứng (trong cát kết)
§ hard formation cutter head : mũi khoan lấy mẫu thành hệ cứng
§ hard formation cutting head : đầu cắt thành hệ cứng
§ hexagon head : đầu sáu cạnh
§ horse head : đầu ngựa (đối trọng ở các bơm khai thác)
§ hydraulic head : cột nước
§ hydrostatic head : cột nước thủy tĩnh
§ junk head : đầu động cơ không có xuppap
§ liquid head : độ cao cột chất lỏng
§ man head : chòi con ở công trường
§ mean effective head : cột nước có ích trung bình
§ mule head : đầu lừa (đối trọng ở các bơm khai thác)
§ multiple head : nhiều đầu (bảng điện)
§ nail head : đầu đinh
§ net positive suction head : độ cao hút thực
§ nigger head : trống đầu mút của bộ tời
§ pit head : đầu hầm khai thác, đầu giếng mỏ
§ poppet head : chỏm tháp
§ pot head : đầu cáp; nắp nồi; đỉnh bể điện phân
§ pressure head : chiều cao áp
§ pulling head : đầu kéo (đường ống)
§ riser head : giếng mỏ chính
§ river head : đầu sông
§ rivet head : đầu đinh tán, đầu rivê
§ safety head : đầu an toàn
§ screw head : đầu vít
§ snap head : đầu tán
§ soft formation cutter head : mũi khoan lấy mẫu thành hệ mềm
§ static head : áp suất (thủy) tĩnh
§ stuffing box casing head : đầu đặt ống
§ suction head : độ cao hút
§ swivel head : đầu quay
§ total head : áp suất toàn phần
§ tubing head : đỉnh ống
§ valley head : đầu thung lũng
§ valve head : đầu xuppap
§ velocity head : cột nước lưu tốc, áp suất động
§ welding head : đầu hàn
§ well head : đầu giếng
§ head of the tide : đầu sóng triều
§ head of water : cột nước, áp lực thủy tĩnh của nước
§ head end : đầu cuối
Đầu ra của máy nén khí pittông.
§ head pressure : áp suất cột, áp suất đo trọng lượng của cột chất lỏng gây nên
§ head right : quyền đứng đầu
§ head roustabout : đội trưởng
§ head type meter : lưu tốc kế
§ head wave : sóng đầu
Sóng địa chấn khi chạm mặt với góc tới hạn sẽ tạo nên sóng khúc xạ chạy dọc theo mặt khúc xạ với tốc độ truyền sóng của môi trường phía dưới cao hơn tốc độ của môi trường trên. Gọi là sóng đầu do được ghi đầu tiên dọc theo tuyến khảo sát.
§ head well : giếng đầu
Giếng sản xuất hiệu quả nhất bằng cách bơm hoặc chảy gián đoạn.
§ head well puller : đội trưởng đội kéo ống