Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(PI Stürze) sự rơi xuống;
sự rớt xuống;
sự sụt lở;
sự sập đổ;
cú rơi xuống;
cú rớt;
ein Sturz in die Tiefe : một cú rai xuống vực sâu.
Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(PI Stürze) sự ngã xuống;
sự té xuông;
cú ngã;
cú té;
ein Sturz mit dem Fahrrad : một cú ngã xe đạp.
Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(PI Stürze) sự sụp đổ (một chính phủ);
sự mất chức;
etw. fuhrt zum Sturz eines Regimes : điều gì dẫn đến sự sụp đổ một chính phủ.
Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(PI Stürze) (Kfz-T ) dạng ngắn gọn của đanh từ Achssturz (độ nghiêng của trục bánh xe);
Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(Bauw ) (Pl -e u Stürze) thanh ngang;
rầm đỡ;
Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(PI Stürze) (südd , österr , Schweiz ) dạng ngắn gọn của danh từ Glassturz (cái chụp bằng thủy tinh);
Sturz /[Jtorts], der; -es, Stürze ['JtYrtsa] u. -e/
(Pl -e u Stürze) (westmd ) gôc cây còn lại sau khi đôn gộc cây (Baumstumpf);