Story /f =, -s/
chuyện, câu chuyện, truyện.
Gesprachsstoff /m -(e)s, -e/
đề tài hội thoại nội dung, câu chuyện, nội dung bàn bạc,
Sujet /n -s, -s/
1. cót chuyện, câu chuyện; 2. đề tài, đầu đề, đề mục, chủ đề.
Geschichte /ỉ/
ỉ 1. =, -n lịch sử, sự học, biếncó; (das ist) eine álte Geschichte đó là chuyện cũ, đó là bài hát cũ; sich (D) eine schlimmeGeschichte auf dem Hals láden can thiệp vàochuyện xắu xa; - n machen 1, gây trổngại, gây khó khăn; 2, làm điều dại dột; 2. =, -n truyện vừa, tiểu thuyết ngắn, truyện ngắn, câu chuyện; 3. = môn lịchsử; - ángehổren đi vào lịch sử.
Rede /f =, -n/
1. câu chuyện; [cuộc] nói chuyên, đàm thoại, hội thoại, đàm luận, đàm đạo; ungebundene Rede văn xuôi, tản văn; gebundene Rede thơ ca; die Rede auf etw. (A) bringen nói mãi về cái gì; fm in die Rede fallen ngắt lời, cắt lôi, cưóp lởi, nói tranh; 2. [bài] tham luận, diễn văn, diễn tù, báo cáo; eine Rede halten đọc diễn văn [báo cáo]; 3. [sự] báo cáo, tưởng trình; giải đáp; 4. (văn phạm) [cách] phát âm, nói; direkte {unabhängige] - lối nói trực tiếp; indirekte [abhängige] Rede lôi nói gián tiếp,
Vorwurf /m -(e)s, -wür/
1. [sự, lời] trách móc, trách cú, quỏ trách, chê trách, trách mắng, quỏ mắng; 2. cốt truyện, câu chuyện, đề tài, đầu đề, đề mục.