TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyện

chuyện

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câu chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấh đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc trưỏnghợp riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc tòa án.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấn đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: peinliche ~ tra tấn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khía cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài sản nhỏ mọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ đạc vặt vãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ lề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chuyện

Sache

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frage

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Problem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chuyện

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

GeschichtedesMittelalters

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Story

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fall IU

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Punkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Spätabends dann bleiben die Frau und der Mann nicht am Tisch sitzen, um über die Ereignisse des Tages, die Schulprobleme der Kinder, den Kontostand zu sprechen.

Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Late at night, the wife and husband do not linger at the table to discuss the day’s activities, their children’s school, the bank account.

Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản.

What could have happened?

Chuyện gì đã xảy ra?

It was in Zürich.

Chuyện xảy ra ở Zürich.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Der Gesprächspartner wird mehr in das Gespräch mit einbezogen.

Tích cực kéo đối tác trò chuyện vào câu chuyện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf jeden Fall IU

dù bất kỳ trường hợp nào, dù bắt kỳ thế nào đi nữa;

im schlimmsten Fall IU

dầu có xấu nhất; 2. (toán) trưỏnghợp riêng; 2. (luật) công việc tòa án.

eine Frage an j-n stellen ỊríchtenỊhỏì

ai, đặt câu hỏi; 2. vấn đề, việc, điều, chuyện;

etw. in Frage stellen

nghi vắn điều gì;

zur Frage Stehen

vào chương trình nghị sự; 3.:

peinliche Frage

tra tấn.

einen Punkt setzen (stellen, machen}

chấm; 2. (kết hợp vỏi sổ giò) đúng; ~

der erste Punkt der Tagesordnung

điểm đầu của chương trình nghị sự; 5. điểm, điều, khía cạnh, phương diện, vị trí, thỏi điểm; 6. vấn đề, việc, điều, chuyện; 7. (thể thao) điểm; ♦

das ist ein Punkt für sich

đây là ván đề đặc biệt;

der springende Punkt

bản chắt vấn đề, thực chất vấn đề;

seine Sache n Zusammenhalten

giữ gìn đồ đạc của mình một cách cẩn thận; 3. đồ lề, bộ đồ; ~ n

éine Sache verloren geben

hoàn toàn thất bại việc gì;

die Sache klappt

công việc trôi chảy;

eine verlorene Sache

thắng kiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine wahre Geschichte

một câu chuyện có thật

die Geschichte vom Räuber XX

câu chuyện về: tên cướp XX.

eine schlimme Sache

một chuyện nghiêm trọng

es ist die einfachste Sache

đó là chuyện vô cùng đơn giản

wir wollen die Sache gleich erledigen

chúng tôi muốn làm xong việc ngay bây giờ

das ist meine Sache

đó là chuyện riêng của tôi

das ist seine Sache

đó là việc cửa hắn

das ist so eine Sache

đây là một vấn đề rắc rối

Sache! (ugs.)

đồng ý!

unverrichteter Sache

không đạt được gì

[mit jmdm.J gemein same Sache machen

cùng làm chuyện mờ ám (với ai);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Story /f =, -s/

chuyện, câu chuyện, truyện.

Fall IU /m -(e)s, Fäll/

m -(e)s, Fälle 1. chuyện [xảy ra], việc (xảy ra], trường hợp; ein besonderer Fall IU 1. tntỏng hợp đặc biệt; auf jeden Fall IU dù bất kỳ trường hợp nào, dù bắt kỳ thế nào đi nữa; auf alle Fäll dù thế nào đi nữa; im schlimmsten Fall IU dầu có xấu nhất; 2. (toán) trưỏnghợp riêng; 2. (luật) công việc tòa án.

Frage /f =, -n/

1. [câu] hỏi; eine Frage an j-n stellen ỊríchtenỊhỏì ai, đặt câu hỏi; 2. vấn đề, việc, điều, chuyện; etw. in Frage stellen nghi vắn điều gì; zur Frage Stehen vào chương trình nghị sự; 3.: peinliche Frage tra tấn.

Punkt /m -(e)s,/

1. chấm, dấu, vét, điểm; einen Punkt setzen (stellen, machen} chấm; 2. (kết hợp vỏi sổ giò) đúng; Punkt acht (Uhr) đúng 8 giô; 3. nơi, chỗ; 4. điểm, điều khoản, diều, mục; der erste Punkt der Tagesordnung điểm đầu của chương trình nghị sự; 5. điểm, điều, khía cạnh, phương diện, vị trí, thỏi điểm; 6. vấn đề, việc, điều, chuyện; 7. (thể thao) điểm; ♦ das ist ein Punkt für sich đây là ván đề đặc biệt; der springende Punkt bản chắt vấn đề, thực chất vấn đề; auf dem - sein [stéhen] etwas zu tun định làm gì.

Sache /í =, -n/

í 1. đồ vật, đồ dùng, vật dùng, vật dụng, đồ, vật; dụng cụ, vật phẩm; 2. tài sản nhỏ mọn, đồ đạc vặt vãnh; seine Sache n Zusammenhalten giữ gìn đồ đạc của mình một cách cẩn thận; 3. đồ lề, bộ đồ; Sache n zum Schreiben đồ lề dùng đề viét; 4. việc, điều, chuyện; sự nghiệp; éine Sache verloren geben hoàn toàn thất bại việc gì; die Sache klappt công việc trôi chảy; die - ist die, daß... sổ là..., nguyên là..., vấn đề ở chỗ là...; 5. việc làm, công việc, công tác; seine Sache gut machen làm được việc; 6. (luật) vụ án, vụ; eine verlorene Sache thắng kiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GeschichtedesMittelalters /lịch sử thế giới Trung cổ; Neue Geschichte/

chuyện; câu chuyện (Erzählung);

một câu chuyện có thật : eine wahre Geschichte câu chuyện về: tên cướp XX. : die Geschichte vom Räuber XX

Sache /[’zaxa], die; -, -n/

vấh đề; điều; công việc; sự việc; chuyện;

một chuyện nghiêm trọng : eine schlimme Sache đó là chuyện vô cùng đơn giản : es ist die einfachste Sache chúng tôi muốn làm xong việc ngay bây giờ : wir wollen die Sache gleich erledigen đó là chuyện riêng của tôi : das ist meine Sache đó là việc cửa hắn : das ist seine Sache đây là một vấn đề rắc rối : das ist so eine Sache đồng ý! : Sache! (ugs.) không đạt được gì : unverrichteter Sache cùng làm chuyện mờ ám (với ai); : [mit jmdm.J gemein same Sache machen

Từ điển tiếng việt

chuyện

- dt. 1. Sự việc được nói ra, kể lại, thuật lại hoặc xảy ra: Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay, tích lạ (DgQgHàm) 2. Cớ để làm rầy rà người khác hoặc để làm cho thêm phức tạp: Kiếm chuyện để nói xấu người ta; Vẽ chuyện như thế chỉ thêm phiền phức. // tht. Từ dùng để tỏ một sự tất nhiên: Chuyện! Mẹ nào mà chẳng thương con!. // đgt. Như nói chuyện: Hai anh chàng ngồi chuyện gẫu hàng giờ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chuyện

chuyện

Sache f, Frage f, Problem n; chuyện áy coi như xong die Frage ist damit abgetan; chuyện áy chưa rõ das ist ein nicht geklärte Frage; có chuyện gì dâu! das kommt nicht in Frage!; chuyện áy