verfault /a/
mục, nát; thối, ủng, thói rũa, mục nát, rữa nát; [bị] ươn, thiu, thối.
verfaulen /vi (s)/
bị] mục, nát, thói, ủng; (vè răng) bị sâu.
verspakt /a/
1. (gỗ) mục; 2.(không khí) khó thỏ, ngột ngạt.
ausfaulen /vi (s)/
mục, nát, thôi tù trong,
abfaulen /vi (s)/
bị] mục, nát, thôi rữa, sâu (răng).
verwesen I /vi (s)/
bị] mục, ríla, mục nát, thối nát, thôi rữa, rũa ra.
verdorben
pari II của verderben a hổng, hư, thói hỏng, ủng, mục, mủn; có ti, có tật; einen verdorben en Magen haben chán ngấy cái gì.
Artikel /m -s, =/
1. bài (báo); 2. điều, khoản (của luật...); 3. mục, điểm; 4. mặt hàng, hàng; 5. (văn phạm) mạo từ.
faulen /vi/
mục, nát, thôi ủng, mục nát, thôi rữa [bị] ung, ươn, thiu, hông.
Ziffer /f =, -n/
1. chữ só, cqn số; auf gebauschte - n những con só thổi phồng; 2. đoạn, tiết, điểu, mục, điều mục, điều khoản.
Klasse II /ỉ =, -n/
1. lóp học; 2. phòng học; 3.hạng, loại, bậc, cáp; in Klasse II n éinteilen phân loại, phân hạng, phân cấp; internationale Klasse II (thể thao) cấp quóc tể; ein Gáuner erster Klasse II tên đại đê tiên [bần tiện, vô lại]; 4. hạng (vé tầu...); 5. phẩn, mục; ban, phòng, bộ phận; - für Medizin phòng y tể.
Beitrag /m - (e)s, -trä/
1. hội phí, công đoàn phí, đảng phí, đoàn phí...; tiền nguyệt liềm (nguyệt phí); [sự] quyên, lạc quyên; 2. [sự] cống hiển, góp phần, đóng góp, phần, bộ phận; 3. mục (trang sách),
Punkt /m -(e)s,/
1. chấm, dấu, vét, điểm; einen Punkt setzen (stellen, machen} chấm; 2. (kết hợp vỏi sổ giò) đúng; Punkt acht (Uhr) đúng 8 giô; 3. nơi, chỗ; 4. điểm, điều khoản, diều, mục; der erste Punkt der Tagesordnung điểm đầu của chương trình nghị sự; 5. điểm, điều, khía cạnh, phương diện, vị trí, thỏi điểm; 6. vấn đề, việc, điều, chuyện; 7. (thể thao) điểm; ♦ das ist ein Punkt für sich đây là ván đề đặc biệt; der springende Punkt bản chắt vấn đề, thực chất vấn đề; auf dem - sein [stéhen] etwas zu tun định làm gì.
Teil /m, n -(e)s,/
1. phần, bộ phận; mẩu, mảnh; (thành ngữ) zu gleichen Teil en để các bộ nhận như nhau; zum Teil một phần; 2. phần, cổ phần; 3. phần, khu vực (của thành phố), khu phó; 4. (của sách) phần, mục; 5. số phận, vận mệnh, số phận, vận (của người); 6. (luật) bên, phía, phe, đương sự; 7. (quân sự) đơn vị, phân đội, chi dội, 3. (kĩ thuật) chi tiết (máy); tiết máy. đô lẻ, linh kiện; 9.: zum Teil [một cách] tửng phần, bộ phận, cục bộ, không toàn bệ. không hoàn toàn; một phần, một mức nào, trong chừng mực nào đấy; zum großen ỊgútenỊ Teil phần lón, trong một mức độ [chúng mực, trình độ]; ich für méin(en) - về phần tôi.
modem /vi/
mục ra, thói, ủng, thói nát, thối rữa, mục, hoại.
glimmen /vi/
mục nát, thối nát, thối rữa, mục, hoại; cháy âm ỉ, leo lét; das Feuer glimmt lủa cháy âm ỉ.
Rubrik /f =, -en/
đề mục, đầu mục, mục, chương; phần, nhan đề, đầu đề, tiêu đề.