TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ

chỗ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vị trí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nơi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

địa điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khoảng

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết mục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vết bẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt

bến đỗ xe ô tô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vị trí// công trường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm vi hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưông trượt pa tanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bánh mì dẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bánh nướng tròn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mảnh ruộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng đất nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ván

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ,a vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một biên chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ ngôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quảng trưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình huống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng huống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khía cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấn đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ chứa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc chứa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể tích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng // đặt để

 
Từ điển toán học Anh-Việt

khoảng thời gian

 
Từ điển toán học Anh-Việt

vệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vấy bẩn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
chỗ học

chỗ học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. chỗ

1. chỗ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

địa điểm 2.đáy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gương ~ of deposition địa điểm lắng đọng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

diện trầm tích apparent ~ vị trí biểu kiến final resting~ vỉa tập trung mean ~ vị trí trung bình observational ~ vị trí quan sát reserve ~ vị trí dự trữ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chỗ

Space

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

place

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 room

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 space

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Locum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 packing place

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spot

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
1. chỗ

place

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chỗ

Stellung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Platz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stätte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Räumlichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chỗ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Textstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Statt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

orographisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

räumlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

RaumStehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fleck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Statte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rollschuhbahn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Plätzchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Partie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stellet =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Punkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Raum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chỗ học

Platzbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dort gibt es Zuckerrüben, aber wo gibt es Dorsch?

Chỗ kia bán củ cải đường, thế chỗ nào có cá tuyết?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Here are sugar beets, but where is cod?

Chỗ kia bán củ cải đường, thế chỗ nào có cá tuyết?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Großer Platzbedarf

Tốn nhiều chỗ

Geringer Platzbedarf

Ít tốn chỗ

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abfluss

Chỗ xả khí

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein warmes Plätzchen

(nghĩa bóng) chỗ béo bỏ, chỗ đắc lợi; 2. thuốc viên; 3. bánh mì dẹt, bánh nướng tròn.

ein bláuer Heck

[cái] vét bầm, vết thâm, vết thâm tím, vét tìm bầm;

ein weißer Heck im Áuge

nhài quạt trên mắt;

blinder Heck

(giải phẫu) vết mỏ (của mắt), 3. mảnh ruộng, miếng đất nhỏ;

den Heck neben das Loch setzen

làm cẩu thả; das

Herz auf dem rechten Heck haben

là ngưòi chân chính (tót, hiền), có quan điểm đúng đắn.

eine Partie Schach

một ván cô; 3. (nhạc) bè, bộ 4. phần, bộ phận, khu vực (công viên); 5. [cuộc, sự, chuyến] tham quan;

an Stellet =, (G von D)

thay (ai);

an j-s Stellet =, ein- riicken

chiếm chỗ của ai;

an j-s Stellet =, treten

thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế;

éine Stellet =, éin- sparen

giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.

einen Punkt setzen (stellen, machen}

chấm; 2. (kết hợp vỏi sổ giò) đúng; ~

der erste Punkt der Tagesordnung

điểm đầu của chương trình nghị sự; 5. điểm, điều, khía cạnh, phương diện, vị trí, thỏi điểm; 6. vấn đề, việc, điều, chuyện; 7. (thể thao) điểm; ♦

das ist ein Punkt für sich

đây là ván đề đặc biệt;

der springende Punkt

bản chắt vấn đề, thực chất vấn đề;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein windgeschützter Ort

một chỗ che chắn gió.

seine Argumentation hat eine schwache Stelle

(nghĩa bóng) lý lẽ của anh ta có một chỗ không ổn.

wenig Raum beanspruchen

không cần nhiều chỗ

[den] Raum decken (Ballspiele)

che chắn một khu vực (không cho đối phương hoạt động tự do).

sich an der vereinbarten Stelle treffen

gặp nhau tại nai đã hẹn

sich nicht von der Stelle rühren

đứng yên hay ngồi yên

ich an deiner Stelle würde das nicht machen

nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế

A an die Stelle von B setzen

thay B bằng A

auf der Stelle

ngay lập tức, ngay lúc đó

nicht von der Stelle kommen

không tiến triển, không tiến bộ

zur Stelle sein

vào vị trí, sẵn sàng

sich zur Stelle melden (bes. Milit.)

báo cáo có mặt.

ich rührte mich nicht vom Fleck

tôi đứng yên một chỗ

nicht vom Fleck kommen

không tiến triển (với công việc)

am falschen Fleck

không thích hợp, không phù hợp

vom Fleck weg

ngay lập tức, nhanh chóng.

ein windgeschützter Platz

một chỗ tránh gió

auf die Plätze, fertig, los!

vào chỗ, sản sàng, chạy!

ein Platz an der Sonne

hạnh phúc và thành công

in etw. keinen Platz haben

không có chỗ cho điều gì

[nicht/fehl] am Platzte] sein

khồng phù hợp, không thích hợp.

eine historische Stätte

một địa điểm lịch sử.

Ort und Zeit werden noch bekannt gegeben

địa điểm và thời gian sẽ được thông báo

der Ort des Verbrechens

nơi gây án

geo metrischer Ort (Math.)

quỹ tích

astrono mischer Ort (Astton.)

vị trí thiên văn

an Ort und stelle

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ở vị trí đã định

(b) ngay tại địa điểm xảy ra, trực tiếp

höheren Ort[e]s

ở chức vụ cao hơn

am angegebenen/(veral- tef.) angezogenen Ort (Schrift- u. Druckw.)

(Abk.: a. a. O.): trong phần (sách) đã dẫn

der gewisseZstille/bewusste Ort (ugs. verhüll .)

nhà vệ sinh.

eine hohe Stellung

một chức vụ cấp cao.

auf dem Pferd sitzen

ngồi trên .lưng ngựa

auf dem Mond landen

đáp xuống mặt trăng

auf seinem Zimmer bleiben

ở lại trong phòng

auf der Post arbeiten

làm việc ở bưu điện

auf Urlaub sein

đang nghi phép.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

place

1. chỗ, nơi, địa điểm 2.đáy, gương (lò) ~ of deposition địa điểm lắng đọng; diện trầm tích apparent ~ vị trí biểu kiến final resting~ vỉa tập trung (dầu khí) mean ~ vị trí trung bình observational ~ vị trí quan sát reserve ~ vị trí dự trữ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

place

nơi, chỗ, địa điểm, vị trí

spot

chỗ, vị trí, vết, vệt, đốm, vết bẩn, vấy bẩn

Từ điển toán học Anh-Việt

place

chỗ, vị trí; hàng // đặt để

space

không gian; khoảng thời gian; chỗ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rollschuhbahn /f =, -en/

chỗ, đưông trượt pa tanh; Roll

Plätzchen /n -s, =/

1. chỗ, nơi, chôn; ein warmes Plätzchen (nghĩa bóng) chỗ béo bỏ, chỗ đắc lợi; 2. thuốc viên; 3. bánh mì dẹt, bánh nướng tròn.

Heck /m -(e)s,/

1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; 2. vết, đốm, vết bẩn; ein bláuer Heck [cái] vét bầm, vết thâm, vết thâm tím, vét tìm bầm; ein weißer Heck im Áuge nhài quạt trên mắt; blinder Heck (giải phẫu) vết mỏ (của mắt), 3. mảnh ruộng, miếng đất nhỏ; ein Fleck Land(s) (nghĩa bóng) một mảnh đất; 4. [miếng, mụnj vá, mảnh, miéng, mẩu vụn; den Heck neben das Loch setzen làm cẩu thả; das Herz auf dem rechten Heck haben là ngưòi chân chính (tót, hiền), có quan điểm đúng đắn.

Partie /f =, -tíen/

1. lô, chuyến, mó (hàng); 2. ván; eine Partie Schach một ván cô; 3. (nhạc) bè, bộ 4. phần, bộ phận, khu vực (công viên); 5. [cuộc, sự, chuyến] tham quan; eine - ins Grüne [cuộc] du ngoạn, đi chơi tập thể; 6. dám, mói, chỗ (cưdi); sie ist eine gute - cô ấy là một đám tót đấy.

Stellet = /-n/

1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; an Stellet =, (G von D) thay (ai); an j-s Stellet =, ein- riicken chiếm chỗ của ai; an j-s Stellet =, treten thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế; éine Stellet =, éin- sparen giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.

Platz /m -es, Plätze/

m -es, Plätze 1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm, chỗ ngôi, ghế; 2. vị trí, địa vị, hàng, thú; 3, địa vị, chức vụ, chúc trách; 4. quảng trưòng, khu vực; 5. (thể thao) sân, bãi.

Stellung /f =, -en/

1. tư thế, thế; 2. vị trí (chòm sao); 3. hoàn cảnh, tình hình, cục diện, tình huống, trạng huống; 4. chúc vụ, địa vị, cương vị, ghế, chỗ; 5. quan điểm, ý kiến; 5. (quân sự) vị trí.

Punkt /m -(e)s,/

1. chấm, dấu, vét, điểm; einen Punkt setzen (stellen, machen} chấm; 2. (kết hợp vỏi sổ giò) đúng; Punkt acht (Uhr) đúng 8 giô; 3. nơi, chỗ; 4. điểm, điều khoản, diều, mục; der erste Punkt der Tagesordnung điểm đầu của chương trình nghị sự; 5. điểm, điều, khía cạnh, phương diện, vị trí, thỏi điểm; 6. vấn đề, việc, điều, chuyện; 7. (thể thao) điểm; ♦ das ist ein Punkt für sich đây là ván đề đặc biệt; der springende Punkt bản chắt vấn đề, thực chất vấn đề; auf dem - sein [stéhen] etwas zu tun định làm gì.

Raum /m-(e)s, Räum/

m-(e)s, Räume 1. không gian; 2. khoảng, khoảng trông; 3. chỗ, địa điểm, vị trí; 4. nhà, nhà ỏ, chỗ ỏ; 5. (hàng hải) khoang, hầm (tầu); 6. độ chứa, súc chứa, dung lượng, dung tích; 7. khu vực, khu, vùng, miền, đỏi; 8. (toán) thể tích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Textstelle /die/

chỗ; đoạn (trong bài viết);

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

điểm; phần; chỗ (bài diễn văn, lời phát biểu V V );

Statt /die; - (geh., selten)/

chỗ; nơi; chốn (Ort, Platz, Stelle);

orographisch /(Adj.) (Geogr.)/

(Pl -e) chỗ; nơi; chôn;

một chỗ che chắn gió. : ein windgeschützter Ort

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

chỗ (trên cơ thể); khu vực; điểm;

(nghĩa bóng) lý lẽ của anh ta có một chỗ không ổn. : seine Argumentation hat eine schwache Stelle

räumlich /(Adj.)/

(thuộc) phạm vi hoạt động; chỗ;

Platz /[plats], der, -es, Plätze/

khoảng trống; chỗ; khu vực;

RaumStehen /đã được đưa ra và chờ giải quyết. 2. không gian, không trung; (Philos.:) Raum und Zeit/

(o PI ) (geh ) chỗ; địa điểm; vị trí;

không cần nhiều chỗ : wenig Raum beanspruchen che chắn một khu vực (không cho đối phương hoạt động tự do). : [den] Raum decken (Ballspiele)

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

chỗ; nơi; chốn; địa điểm;

gặp nhau tại nai đã hẹn : sich an der vereinbarten Stelle treffen đứng yên hay ngồi yên : sich nicht von der Stelle rühren nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế : ich an deiner Stelle würde das nicht machen thay B bằng A : A an die Stelle von B setzen ngay lập tức, ngay lúc đó : auf der Stelle không tiến triển, không tiến bộ : nicht von der Stelle kommen vào vị trí, sẵn sàng : zur Stelle sein báo cáo có mặt. : sich zur Stelle melden (bes. Milit.)

Fleck /[fick], der; -[e]s, -e/

(ugs ) chỗ; nơi; chốn; địa điểm (bestimmte Stelle, Punkt, Ort);

tôi đứng yên một chỗ : ich rührte mich nicht vom Fleck không tiến triển (với công việc) : nicht vom Fleck kommen không thích hợp, không phù hợp : am falschen Fleck ngay lập tức, nhanh chóng. : vom Fleck weg

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

đoạn; tiết mục; phần; chỗ (trong bài); khúc (Abschnitt, Absatz, Passage, Passus);

Platz /[plats], der, -es, Plätze/

chỗ; nơi; chốn; địa điểm; vị trí;

một chỗ tránh gió : ein windgeschützter Platz vào chỗ, sản sàng, chạy! : auf die Plätze, fertig, los! hạnh phúc và thành công : ein Platz an der Sonne không có chỗ cho điều gì : in etw. keinen Platz haben khồng phù hợp, không thích hợp. : [nicht/fehl] am Platzte] sein

Statte /['fteta], die; -, -n (geh.)/

địa điểm; nơi; chỗ; vị trí; vùng (Stelle, Platz);

một địa điểm lịch sử. : eine historische Stätte

orographisch /(Adj.) (Geogr.)/

(Pl -e, Seemannsspr , Math , Astton : Örter) địa điểm; nơi; chỗ; nơi chôn; điểm;

địa điểm và thời gian sẽ được thông báo : Ort und Zeit werden noch bekannt gegeben nơi gây án : der Ort des Verbrechens quỹ tích : geo metrischer Ort (Math.) vị trí thiên văn : astrono mischer Ort (Astton.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ở vị trí đã định : an Ort und stelle : (b) ngay tại địa điểm xảy ra, trực tiếp ở chức vụ cao hơn : höheren Ort[e]s (Abk.: a. a. O.): trong phần (sách) đã dẫn : am angegebenen/(veral- tef.) angezogenen Ort (Schrift- u. Druckw.) nhà vệ sinh. : der gewisseZstille/bewusste Ort (ugs. verhüll .)

Stellung /die; -, -en/

chức vụ; địa vị; cương vị; ghế; chỗ (Amt, Posten);

một chức vụ cấp cao. : eine hohe Stellung

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về không gian) (mit Dativ) trên; ở phía trên; ở nơi; chỗ (hào); trong; do ở; ở tại; bởi; bằng;

ngồi trên .lưng ngựa : auf dem Pferd sitzen đáp xuống mặt trăng : auf dem Mond landen ở lại trong phòng : auf seinem Zimmer bleiben làm việc ở bưu điện : auf der Post arbeiten đang nghi phép. : auf Urlaub sein

Platzbehalten /(geh.)/

chỗ học; chỗ làm; chỗ (trong nhà trẻ, mẫu giáo );

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

khoảng,chỗ

Space (n)

khoảng, chỗ

Từ điển tiếng việt

chỗ

- d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, tình hình được xác định có mặt nào đó không giống như các trạng thái, tình hình khác. Từ chỗ không biết đến biết. Bị đẩy đến chỗ tuyệt vọng. 4 (kng.). Từ dùng để chỉ người có mối quan hệ mật thiết nào đó. Anh ta với tôi là chỗ bà con. Cũng là chỗ quen biết cả. Chỗ bạn bè với nhau.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chỗ

nơi chốn, chỗ hay, chỗ dở, chỗ làm, chỗ nào, chỗ ngồi, chỗ ở, chỗ anh em với nhau, lỗ chỗ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 position, room, space

chỗ

 Locum /y học/

chỗ, vị trí

 packing place /ô tô/

chỗ, bến đỗ xe ô tô

 packing place

chỗ, bến đỗ xe ô tô

 site

nơi, chỗ, vị trí// công trường

Nơi, vị trí xác định; trong trường hợp cụ thể, dùng để chỉ 1. vị trí của một vật hoặc một công trình kiến trúc. 2. vị trí mà công trình được xây dựng, hoặc nơi từng tồn tại sự có mặt của một công trình xây dựng.

A certain place in which something is located; specific uses include1. the location of an object or structure.the location of an object or structure.2. the location where a structure will eventually be built or where a structure once stood.the location where a structure will eventually be built or where a structure once stood.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chỗ

1) Stätte f, Stellung f, Räumlichkeit f, Ort m, Platz m; chỗ làm việc Arbeitsplatz m; chỗ ngồi Sitzplatz m; ngồi vào chỗ Platz nehmen; nhường chỗ cho ai jmdm Platz machen; tại chỗ an Ort • und Stelle;

2) unter (prp A); chỗ bạn bè unter Freunden