TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên

trên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trên

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

về cái gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơ ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ổ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ng ỏ dạng đầy đủ a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng nguồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt trên cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng cao.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa địa điểm: ra ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa thòi gian: auf Jahre ~ cho nhiều năm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über etu>. ~ cao hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: von Zeit zu Zeit đôi khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính thoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành zu Staub werden bién thành bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dịch: er bemüht sich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tiền tố chỉ ở trên

tiền tố chỉ ở trên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bên trên

về điều này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

d ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòi hợt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nông nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nông cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lót phót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vội vã .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lên trên

lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ũề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ den Feind Stegen thắng kẻ thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Gewehr -I vác súng lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vác!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong quá trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ und ~ genúg khá hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er ist mir ~ nó biết nhiều hơn tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cr trén

cr trén

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trnng lue. chông lai

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

theo ven

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

trên

above

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

 over

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

upper

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

atop

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
tiền tố chỉ ở trên

 supra-

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cr trén

Upon

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

trên

auf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ober

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oberer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

oberst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

höchst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

höher

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übergeordnet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mehr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mehr als

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

über

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hierunter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

worüber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ober-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochstehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sul

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumTeil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bên trên

hierüber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lên trên

über

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cr trén

Auf

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Straßenschmutz und festgesetzter Bremsstaub setzen sich an den Rädern ab.

Chất bẩn trên đường và bụi phanh bám trên bánh xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Oberwange

Hàm trên

Anzeige an der

Hiển thị trên

Oberwalze

Trục cán trên

Oberstempe

Chày dập trên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die obere Reihe

hàng trên

am oberen Rand

ở lề trên

das oberste Stockwerk

tầng trên cùng

die Wahrheit ist oberstes Gebot

sự thật là nguyên tắc tối thượng

das Oberste zuunterst kehren (ugs.)

lục lọi lung tung, làm rối tung.

(ugs.) über etw. hinweg sein

đã vượt qua điều gì.

zu beiden Seiten des Gebäudes

ở hai mặt của tòa nhà

er ist zu Hause

anh ta đang ở nhà

man erreicht diesen Ort zu Wasser und zu Lande

người 'gtáỉ'óó thể đến nơi này bằng đường thúy vàiđựcmg bộ.

die Vase auf den Schrank stellen

đặt bình hoa trên đầu tủ', auf den Baum klettern: trèo lên cây, er geht schon auf die achtzig zu: ông ấy sắp được tám mươi tuổi

er geht auf sein Zimmer

nó đi lên phòng của nó

jmdn. auf die Post schicken

sai ai đi đến bưu điện

er geht auf die Universität

anh ta đang học đại học

auf eine Tagung fahren

đi dự một cuộc họp

auf Urlaub gehen

đi nghỉ phép.

auf dem Pferd sitzen

ngồi trên .lưng ngựa

auf dem Mond landen

đáp xuống mặt trăng

auf seinem Zimmer bleiben

ở lại trong phòng

auf der Post arbeiten

làm việc ở bưu điện

auf Urlaub sein

đang nghi phép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die ober e Élbe

vùng thượng lưu sông Enbơ; 2. tói cao, tổng;

die ober en Schulklassen

các ldp lón trong trường.

Fenster hinaus

từ cửa'sổ;

zur Stadt hinaus

từ thành phổ; 2. có nghĩa thòi gian:

auf Jahre hinaus

cho nhiều năm; 3. có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über

die Lampe hängt über dem Tisch

đèn treo trên bàn;

Sieg über Sieg

thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp;

das Tuch über den Kopf werfen

trùm khăn lên đầu;

der Fluß trat über die Ufer

nuđc sông chảy tràn bô;

heute über drei Wochen

sau đúng ba tuần; ~

die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen

kể về chuyên lạ; 6. (D): ~

den Winter über

suốt mùa đông;

und über genúg

khá hoàn toàn; -

und über bespritzt

bị hắt từ trên xuống; ~

und über erröten

bị nhuốm mầu; 4.:

er ist mir über

nó biết nhiều hơn tôi;

das ist mir schon über

tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cr trén,trên,trnng lue. chông lai,theo ven

[DE] Auf

[EN] Upon

[VI] cr trén, trên, trnng lue. chông lai, theo ven

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sul /[zul] (Musik)/

trên; ở trên (dây);

ober /(Adj.)/

trên; phía trên;

hàng trên : die obere Reihe ở lề trên : am oberen Rand tầng trên cùng : das oberste Stockwerk sự thật là nguyên tắc tối thượng : die Wahrheit ist oberstes Gebot lục lọi lung tung, làm rối tung. : das Oberste zuunterst kehren (ugs.)

hinweg /(Adv.) (geh.)/

(dùng kèm với giới từ “über”) trên; ở trên; qua;

đã vượt qua điều gì. : (ugs.) über etw. hinweg sein

zumTeil /(từng phần, bộ phận, cục bộ). Ztr. = Zentner (tạ 50kg). zu [tsu:] (Präp. mit Dativ)/

(nói về không gian) ở; tại; trong; trên;

ở hai mặt của tòa nhà : zu beiden Seiten des Gebäudes anh ta đang ở nhà : er ist zu Hause người ' gtáỉ' óó thể đến nơi này bằng đường thúy vàiđựcmg bộ. : man erreicht diesen Ort zu Wasser und zu Lande

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ; chỉ sự 273 auf di chuyển, về hướng nào đó) vào; về phía; lên; trên;

đặt bình hoa trên đầu tủ' , auf den Baum klettern: trèo lên cây, er geht schon auf die achtzig zu: ông ấy sắp được tám mươi tuổi : die Vase auf den Schrank stellen nó đi lên phòng của nó : er geht auf sein Zimmer sai ai đi đến bưu điện : jmdn. auf die Post schicken anh ta đang học đại học : er geht auf die Universität đi dự một cuộc họp : auf eine Tagung fahren đi nghỉ phép. : auf Urlaub gehen

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về không gian) (mit Dativ) trên; ở phía trên; ở nơi; chỗ (hào); trong; do ở; ở tại; bởi; bằng;

ngồi trên .lưng ngựa : auf dem Pferd sitzen đáp xuống mặt trăng : auf dem Mond landen ở lại trong phòng : auf seinem Zimmer bleiben làm việc ở bưu điện : auf der Post arbeiten đang nghi phép. : auf Urlaub sein

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Above

Trên, ở trên

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

atop

trên, phía trên

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hierunter /adv/

trên; hier

worüber /adv/

1. trên; 2. về cái gì.

auf /I prp/

1. (D trả lòi câu hỏi " ỏ đâu?" ), trên, ỏ trên;

ob II /prp (/

1. (D) trên, ổ trên; 2. (D, G) vì, do.

Ober-

1. trên, thượng, ngoài; 2. tói cao, cao cấp, tổng.

ober /(dù/

1. trên, phía trên, thượng, thượng nguồn; die ober e Élbe vùng thượng lưu sông Enbơ; 2. tói cao, tổng; die ober en Schulklassen các ldp lón trong trường.

hochstehend /a/

1. trên, ỏ [phía] trên, trên cao, trên cùng, thượng, thượng nguồn; 2. [được] đặt trên cao; 3. (in) dòng cao.

hinaus /adv/

1. có nghĩa địa điểm: ra ngoài, từ sau; zum Fenster hinaus từ cửa' sổ; zur Tür hinaus sau cửa; zur Stadt hinaus từ thành phổ; 2. có nghĩa thòi gian: auf Jahre hinaus cho nhiều năm; 3. có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über etu> . (A) hinaus cao hơn, trên, vượt, qúa, hơn; darüber hinaus hơn nữa, vả chăng,

zu /I prp (/

1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!

hierüber /adv/

1. về điều này; 2. bên trên, trên; hier úm adv xung quanh chỗ này; -

überhin /adv/

1. bên trên, trên, ỏ trên, d ngoài; 2. [một cách] hòi hợt, nông nổi, nông cạn, lót phót, làm vội vã [qua loa, hấp tấp, quấy qúa].

über /I prp/

1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

above,upper

Trên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 over /toán & tin/

trên

 over /toán & tin/

trên, quá, tràn

 supra- /y học/

tiền tố chỉ ở trên, trên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trên

1) oberer (a), oberst (a), höchst (a); tang trên oberen Etage f;

2) höher (a), höchst (a), übergeordnet; cáp trên Obrigkeit f; Vorgeordnet m/pl;

3) mehr (a), mehr als, über ; trên hai mươi tuổi älter als zwanzig Jahre;

4) auf , über ; in trên bộ auf dem Festland; trên rfau auf dem Kopf; trên không in der Luft; trên trời am Himmel;