TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hồi

hồi

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình tiết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thùy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sắp xếp cốt truyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố cục câu chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai đoạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chia ra từng đoạn .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sân khấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên bất thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai ương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành dông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghề buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong só

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ giữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắp hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưới thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám rước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn kị sĩ ngao du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lên dây lò xo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự vặn lò xo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thang máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thúc trình bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự trang hoàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm : sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: um ... willen và

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: von Zeit zu Zeit đôi khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính thoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành zu Staub werden bién thành bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dịch: er bemüht sich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hồi

Reflux

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Reture

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

 convolution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lobus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

episode

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hồi

Aufzug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handlung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Akt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

episodenhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Szene

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unter 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Berücksichtigung der Rückfederung.

:: Lưu ý việc hồi phục đàn hồi.

Die Elastomere können gummielastisch oder hartelastisch sein.

Các chất đàn hồi có thể là chất đàn hồi cao su hoặc đàn hồi cứng.

:: elastisch

:: Đàn hồi

Elastomer

Nhựa đàn hồi

■ Elastomere

■ Nhựa đàn hồi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. in Szene setzen

1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.

unter 1 der Bedingung vói

điều kiện; 5. hồi, dưới thời, trong thỏi (về thỏi gian); 6. do, vì (nguyên nhân).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schauspiel ìn sieben Bildern

một vở diễn có bảy cảnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

episodenhaft /a tt/

1. [thuộc] đoạn, hồi, tình tiết (trong truyện); 2. chia ra từng đoạn (từng hồi).

Szene /í =, -n/

1. sân khấu; etw. in Szene setzen 1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.

Handlung /f =, -en/

1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.

unter 1 /prp/

1. (A cho câu hỏi " đi đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?" ) dưói, xuống dưói; unter 1 dem Tisch liegen nằm dưdi bàn; unter 1 den Tisch legen để xuống dưói bàn; 2. (A cho câu hỏi " đi đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?" ) trong só, giữa, ỗ giữa, vào giũa; unter 1 sich (D) vói nhau, lẫn nhau, nhau; unter 1 anderem 1, kể cả, trong đó có, ví dụ như; 2, thêm vào đó, đồng thòi, ngoài ra; unter 1 andern giũa những nguòi khác; 3. (D) thắp hơn, ít hơn, nhỏ hơn; 4. (D) trong, vđi, dưđi, khi; unter 1 der Bedingung vói điều kiện; 5. hồi, dưới thời, trong thỏi (về thỏi gian); 6. do, vì (nguyên nhân).

Aufzug /m -(e)s, -Zü/

1. đoàn diễu hành, đám rước, đoàn kị sĩ ngao du; 2. [sự] diễu hành; 3. sự lên dây lò xo, sự vặn lò xo; 4. (sân khấu) hồi, cảnh; 5. thang máy; 6. (sân khấu) hình thúc trình bày, sự trang hoàng.

um /I prp (A/

I prp (A) 1. xung quanh, chung quanh, quanh; 2. vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc, vào khoáng; um fünf Uhr vào lúc năm già; um diese Zeit trong thời gian này, lúc này; 3. thêm (chỉ sô lượng, thường so sánh): sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút; um drei Jahre jünger trẻ hơn đến 3 tuổi; um ein viel faches hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rắt đấng kể; um so mehr (wenigerjhon nữa, thêm vào đáy, tuy thé, tuy nhiên; 4. (về thòi gian) quá, ngoài, sau, cách; Woche u Woche tuần nọ qua tuần kia; 5. vói giá, bằng giá (khi mua bán, đổi chác); um drei Mark kaufen mua giá ba mác; um keinen Preis không đôi nào, không bao giô, nhát quyết không, vổi giá nào cũng không....; um nichts und wieder nichts không bao giô, không đdi nào, dù thế nào cũng không, nhất quyết không, nhất định không, nhát thiết không; 6. vì, cho; um den Frieden kämpfen đấu tranh cho hòa bình; 7. về; ich weiß um die Sache tôi biết về việc này; 8.: um ... willen (G) và, do (ai, cái gì); um des Friedens willen ù hòa bình; II adv: rechts um! bên phải, quay!; um und um về mọi mặt, từ mọi phía; III cj: um... zu (+ inj) để.

zu /I prp (/

1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

episode

Đoạn, hồi, tình tiết, giai đoạn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufzug /der; -[e]s, Aufzüge/

hồi; cảnh (Akt);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

(Theater) cảnh; chương; hồi;

một vở diễn có bảy cảnh. : Schauspiel ìn sieben Bildern

Akt /[akt], der; -[e]s, -e u. -en/

(Pl -e) (vở kịch) hồi; đoạn; màn (Aufzug);

Handlung /die; -, -en/

cảnh; hồi (kịch); sự sắp xếp cốt truyện; bố cục câu chuyện (Fabel);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 convolution /y học/

cuộn, hồi

 lobus /y học/

thùy, hồi

Từ điển tiếng việt

hồi

- 1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.< br> - 2 dt 1. Lúc; Thời gian: Có khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi lại gặp hồi đen (K) 2. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc: Hồi chương; Hồi trống, Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (K) 3. Một phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch: Quyển truyện có năm hồi; Vở tuồng có bốn hồi.< br> - 3 đgt 1. Sống lại; Khoẻ lại: Chết đi hồi lại (tng); Lúc ấm làm cho mọi người hồi dần lại (NgĐThi) 2. Trở lại khá hơn: Tình hình đó có cơ hồi lại (NgVBổng).

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Reflux

hồi

Reture

hồi