bez.
bezüglich thuộc về, so vói, đói vđi.
Hinblick: /infimj-aufetw. (A)/
vìdo, nhân, vì, chú ý, đôi vói, so vói, còn về; im Hinblick: darauf, daß... cho rằng...
dagegen /(dagegen/
(dagegen) 1. đổi diện, < 5 trưdc mặt, trái vói, ngược với; ich habe nichts dagegen tôi không phản đối gỉ; ich bin nicht - tôi không phản đôi; zehn Stimmen waren dagegen da có mưồi phiếu chống; 2. so vói, so sánh, đọ; die Arbeit meines Kameraden ist glänzend, meine ist nichts - công việc của bạn tôi rất sáng sủa, còn công việc của tôi không có gì so sánh được vdi nó; II cj (lt) ngược lại, trái lại; alle fuhren Rad, er - ging zu Fuß tất cả đi xe đạp chỉ có nó dí bộ.
gegenüber /prp (D)/
prp (D) 1. đối diện (vói), ỏ trưóc mặt, ỏ (phía) tnlóc; dem Hause gegenüber đ tnlóc nhà; 2. vè phần ai (cái gì), đôi vói; die Pflicht der Heimat gegenüber nghĩa vụ đói vdi tổ quốc; j-m gegenüber die Stimme erhöhen cất to tiếng vói ai, lên giọng gay gắt ai; j-m gegenüber energische Tône ánschlagen lên giọng hách dịch vói ai; 3. so vói; - unserer Natúr so vói bản tính của chúng ta.
gegen /prp (A/
prp (A) 1. chống lại, ngược lại; gegen den Strom ngược dòng; gegen den Feind chông lại kẻ thù; - das Gewissen trái vói lương tâm; 2. từ, chóng; ein Mittel - Kopfweh thuốc chông đau đầu; 3. theo hưóng, theo chiều; gegen Nórden hưdngbắc, theo hưóng bắc; gegen die See hin tói biển, hưỏng ra biển; gegen Ende tói cùng, tdi đích; 4. vào khoảng (về thời gian); - zehn Uhr vào khoảng mưòi giò; gegen zwanzig Per sonen vào khoảng 20 người; gegen Ábend vào khoảng chiều; 5. thay vào, thay thế; gegen Barzahlung (trả) bằng tiền mặt; gegen Quittung theo biên lai, lấy biên lai; 6. vè phần ai (cái gì), trước ai (cái gì); gerecht gegen j-n công bằng về phần ai; seine Pflicht gegen die Heimat erfüllen thực hiện nghĩa vụ của mình trưóc tổ quốc; 7. so vói; er ist ein Kind - ihn nó là một đúa trẻ so vói tuổi nó.
zu /I prp (/
1. ỏ, tại, trong, trên; zu Berlin geboren sinh < 5 Béc lin; 2. vào, hồi, lúc, trong, khi, vào lúc, trong lúc; zur Zeit trong lúc này, hiện nay; zu Mittag éssen ăn tnta, ăn cơm tnla; zu Abend [zu Nacht] éssen ăn tối, ăn cơm tói; 3. đến, tói, về, sang, vào; zur Mütter laufen chạy đến vdi Mẹ; zu Bett [zur Ruhe] gehen di ngủ; zum Essen gehen đi ăn cơm; 4. (chỉ thòi gian): von Zeit zu Zeit đôi khi, thính thoảng, đôi lúc, có khi; uon Stunde zu Stunde dần dần, tùng lúc; von Tag zu Tag ngày ngày, ngày này qua ngày khác, ngày nào cũng vậy; 5. (chỉ phương tiện chuyển động) bằng; zu Rad đi (bằng) xe đạp; zu Fuß đi bộ; 6. vào (chỉ sự thêm cái gì vào cái gì); Zucker zum Tee nehmen cho đưỏng vào chè; 7. so, so vói; sechs verhält sich zu zehn wie drei zu fünf sáu so vdi mưòi như ba so vói năm; im Vergleich zu dir... so vdi anh...; zur Hälfte một nủa; zum ersten Male lần dầu; das Stück zu einer Mark một mác một miéng; 8. để, cho, nhân, nhân dịp; zum Glück may thay!, thật là may mắn, phúc đúc làm sao; 9. qua, sang, thành (chỉ kết qủa của hành động) zu Staub werden bién thành bụi; zum Direktor ernennen được bổ nhiệm làm giám dóc; II prtc 1. quá, lắm, rất; zu groß to quá; 2. (trưđc inf) không dịch: er bemüht sich, mir zu helfen nó cô gắng giúp tôi; III adv: die Tür ist zu cửa đóng; nach Háuse zu về phía nhà; nur zu! nữa đi, dũng cảm lên!; mach zu! nhanh nữa lên!