hintreten /(st. V.)/
(hat) chống lại;
phản đối (zutreten);
konterkarieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
ngăn trở;
chống lại (hintertreiben, durch kreuzen);
kontra /[kontra] (Präp. mit Akk.)/
(Rechtsspr ) chống lại;
đối lại (gegen, wider);
kämpfen /['kcmpfan] (sw. V.; hat)/
chiến đấu;
chống lại [gegen + Akk : chống lại ; um + Akk : vì ; mit : với ];
chiến đấu vì tổ quốc. : fiir das Vater land kämpfen
hiergegen /(Adv.)/
chống lại (cuộc tấn công này);
phản đối (điều này, sự việc vừa được đề cập đến);
widerste /hen (unr. V.; hat)/
đương cự;
chống lại;
chống lại kẻ thù. : dem Gegner widerstehen
resistieren /(sw. V.; hat) (Biol., Med.)/
chống lại;
kháng lại (ausdauem);
entgegentreten /sẵn sàng đương đầu với điều gì/ai; einem Einbrecher furchtlos entge gentreten/
phản đốì;
chống lại;
hắn phân đối những yêu cầu của cô ấy một cách quyết liệt. : er trat ihren Forderungen energisch entgegen
Anti /-/
chống lại;
đối lại;
phản;
antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché) : tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ : antidemokratisch (phản dân chủ) : Antifaschist (người chống phát xít).
kontern /(sw. V.; hat)/
phản đối;
chống lại;
phản kháng;
sträuben /[’Jtroyban] (sw. V.; hat)/
kháng cự;
chống lại;
cưỡng lại;
chống lại bằng mọi phương tiện. : sich mit allen Mitteln sträu ben
dawiderreden /(sw. V.; hat) (veraltet)/
phản đôì;
phản kháng;
chống lại;
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống lại;
đối lại;
phản đối;
cuộc đấu trữnh chống lại bệnh tật và đói nghèo : der Kampf gegen Krank heit und Armut lên tiếng phản đối (điều gì) : gegen (etw.) pro testieren một loại thuốc trị ho. : ein Mittel gegen Husten
steuern /(sw. V.)/
(hat) (geh ) kiềm chế;
tác động ngược;
chống lại;
chống lại tai họa. : dem Unheil Steuern
dagegen /(Adv.)/
chống lại;
đô' i lại;
phản đối;
bạn có phản đối không nếu như anh ấy đi cùng? : hast du etwas dagegen, dass er mitkommt? phản đối, chống lại. : dagegen sein
bestehen /(unr. V.; hat)/
được thử thách;
chịu đựng được;
chống lại (sich bewähren);
vượt qua mối hiểm nguy. : in Gefahren bestehen
Sternmen /['fteman] (sw. V.; hat)/
đối đầu;
chống lại;
phản kháng;
kháng cự [gegen + Akk: chống lại ai/điều gì];
chống lại một kế hoạch. : sich gegen einen Plan stemmen
verteidigen /[feor'taidigon] (sw. V.; hat)/
bảo vệ;
phòng thủ;
chống lại;
chống trả;
bão vệ đất nước của mình : sein Land verteidigen anh ta đã chống lại những kẻ tắn công mình bằng tay không : er verteidigte sich gegen die Angreifer mit bloßen Fäusten bảo vệ khung thành. : das Tor verteidigen
einsprechen /(st. V.; hat)/
(veraltet) phản đối;
bác lại;
phản kháng;
chống lại (Einspruch erheben);
entgegensetzen /(sw. V.; hat)/
chống lại;
phản kháng;
cản trở;
ngăn cản;
phản đối điều gì : einer Sache (Dat.) etw. entgegensetzen hắn đã có hành động chống đối tôi. : er setzte mir Widerstand entgegen
entgegenstehen /(unr. V.; hat; siidd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
ngáng đường;
cản trở;
ngăn cản;
chống lại;
: einer Sache (Dat.)
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống;
chống lại;
đấu với;
thi đấu với;
thi đấu với (ai) : gegen (jmdn.) spielen 3 Toren: họ đã thắng đội Canada với tỷ số 4:3 : sie siegten gegen Kanada mit 4 vụ kiện của Meier chống Schulze. : der Prozess Meier gegen Schulze
befeinden /(sw. V.; hat)/
căm ghét;
đấu tranh;
phản đô' i;
chống lại (bekämpfen);
nó căm ghét tôi. : er befeindete mich
mucken /['mukan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
kháng cự lại;
chống lại;
tỏ thái độ phản đối (auf mucken);
trotzen /(sw. V.; hat)/
(geh ) chống lại;
phản kháng;
chống chọi;
đối chọi lại;
chống chọi lại với những cơn bão. : den Stür men trotzen
V /hat)/
lên tiếng phản đốỉ;
bác bỏ;
cãi lại;
chống lại;
không có gì phản đối. : nichts dage- genzusetzen haben
jmdmzuwidersein /cảm thấy ghét ai; dieser Gedanke war mir zuwider/
chống lại;
phản đối;
ngược lại;
trái lại;
đối lập;
chông lại ai/việc gì. : jmdm./einer Sache (Dat.) zuwider sein
widersetzen /sich (sw. V.; hat)/
chống lại;
phản đối lại;
phản kháng lại;
đối lập lại;
chông lại ai/điều gì : sich jmdm./einer Sache widersetzen hắn đã chổng lại tôi. : er hat sich mir wider setzt
widerstreiten /(st. V.; hat)/
(veral tet) làm ngược ý ai;
làm trái ý;
trái lời;
chống lại;
nó đã làm trái ý ông ta. : er hat ihm widerstritten
gegenuberstehen /(unr. V.; hat; sỉidd., österr., Schweiz.: ist)/
đương đầu với;
đô' i phó;
chống lại;
phản kháng lại;
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
hướng sự phê bình (phản kháng ) về ai hoặc điều gì;
chống lại;
nhằm vào [gegen + Akk ];
sự phê bình của ông ấy nhằm vào chính sách của chinh phủ. : seine Kritik richtet sich gegen die Politik der Regierung
einschreiten /(st. V.; ist)/
can thiệp;
nhúng tay vào;
xen vào;
chen vào;
chống lại (ein greifen);
: gegen jmdn./etw.
reagieren /(sw. V.; hat)/
phản ứng lại;
tỏ thái độ;
đối đáp lại;
đô' i phó;
chống lại [auf + Akk : đối với ];
mỗi cơ thể phản ứng khác nhau đối với loại thuốc này. : jeder Organismus reagiert anders auf dieses Medikament
dagegenhalten /(st. V.; hat)/
cãi lại;
bác lại;
phản đối;
không đồng ý;
không tán thành;
chống lại;
làm trái ngược lại (ein wenden, entgegnen, erwidern);