TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cưỡng lại

cưỡng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kháng cự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chông cự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chống

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tính đề kháng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cưỡng lại

resistivity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

cưỡng lại

sträuben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Biegewiderstand, den der Werkstoff demBiegevorgang entgegensetzt hängt von verschiedenen Faktoren ab.

Trở lực uốn là sức kháng của vật liệu cưỡng lại quá trình uốn cong, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.

Dazu wird an der Rohrinnenseite eine druckluftgefüllte Blase als Gegenhalter eingesetzt.

Nhằm mục đích đó, một túi đầy khí nén được cho vào trong ống để cưỡng lại gờ ở mặt trong thành ống.

Durch das Umformen nimmt die Festigkeit in Richtung der gestreckten Fadenmoleküle zu, daallein die starken chemischen Bindungen, alsodie Hauptvalenzkräfte, der Längskraft Flängsentgegenwirken (Bild 1).

Qua biến dạng, độ bền tăng theo hướng các phân tử sợi bị kéo giãn, bởi chỉ có các kết nối hóa học mạnh, tức là các lực hóa trị chính, tác động cưỡng lại lực dọc theo chiều dài F dài (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich mit allen Mitteln sträu ben

chống lại bằng mọi phương tiện.

wer hätte das widerstehen können?

ai mà có thề cưỡng lại được điều đó?

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

resistivity

tính chống, cưỡng lại, tính đề kháng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sträuben /[’Jtroyban] (sw. V.; hat)/

kháng cự; chống lại; cưỡng lại;

chống lại bằng mọi phương tiện. : sich mit allen Mitteln sträu ben

widerste /hen (unr. V.; hat)/

chông cự; chông lại; kháng cự; phản kháng; cưỡng lại;

ai mà có thề cưỡng lại được điều đó? : wer hätte das widerstehen können?