widerste /hen (unr. V.; hat)/
chông cự;
chông lại;
kháng cự;
phản kháng;
cưỡng lại;
wer hätte das widerstehen können? : ai mà có thề cưỡng lại được điều đó?
widerste /hen (unr. V.; hat)/
giữ vững;
trụ lại;
chịu đựng được;
das Material widersteht allen Belastungen : loại vật liệu này có thề chịu được mọi tác động.
widerste /hen (unr. V.; hat)/
đương cự;
chống lại;
dem Gegner widerstehen : chống lại kẻ thù.
widerste /hen (unr. V.; hat)/
làm ghê tởm;
gây ác cảm;
làm khó chịu;
das Fett widersteht mir : mờ làm tôi khó chịu.