einnehmen /chiếm dược cảm tình của ai; seine bescheidene Art nahm alle für ihn ein/
gây ác cảm;
tính cau có của hắn đã khiến cho các bạn đồng nghiệp có ác cârrí với hắn. : seine Unfreundlichkeit nimmt die Kollegen gegen ihn ein
anstoßen /(st. V.)/
(ist) làm bất bình;
gây ác cảm [bei + Dat: với ai];
với lời nhận xét này hắn đã làm cho sếp bực mình. T, (hat) (selten) tiếp giáp, giáp liền, giáp giới (angrenzen) : mit dieser Bemerkung ist er beim Chef angestoßen giáp ranh với cái gì : an etw. (Akk.) anstoßen khu đất giáp ranh với một cánh rừng. : das Grundstück stößt an den Wald an
widerste /hen (unr. V.; hat)/
làm ghê tởm;
gây ác cảm;
làm khó chịu;
mờ làm tôi khó chịu. : das Fett widersteht mir
anwidern /['anvídom] (sw. V.; hat) (abwertend)/
gây ác cảm;
làm cho kinh tởm;
làm ghê tởm (ekeln);
hắn làm tôi kinh tởm. : er widert mich an
anziiglich /['antsy:kliẹ] (Adj.)/
không rành rẽ;
mập mờ;
có hai nghĩa;
gây ác cảm (zweideutig, anstößig);
anstößig /['anjt0:si§] (Adj.)/
đáng chê;
đáng trách;
bất nhã;
bất lịch sự;
gây ác cảm;