TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây ác cảm

gây ác cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bất bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ghê tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho kinh tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rành rẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mập mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hai nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng chê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng trách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gây ác cảm

einnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstoßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anwidern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anziiglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstößig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Unfreundlichkeit nimmt die Kollegen gegen ihn ein

tính cau có của hắn đã khiến cho các bạn đồng nghiệp có ác cârrí với hắn.

mit dieser Bemerkung ist er beim Chef angestoßen

với lời nhận xét này hắn đã làm cho sếp bực mình. T, (hat) (selten) tiếp giáp, giáp liền, giáp giới (angrenzen)

an etw. (Akk.) anstoßen

giáp ranh với cái gì

das Grundstück stößt an den Wald an

khu đất giáp ranh với một cánh rừng.

das Fett widersteht mir

mờ làm tôi khó chịu.

er widert mich an

hắn làm tôi kinh tởm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einnehmen /chiếm dược cảm tình của ai; seine bescheidene Art nahm alle für ihn ein/

gây ác cảm;

tính cau có của hắn đã khiến cho các bạn đồng nghiệp có ác cârrí với hắn. : seine Unfreundlichkeit nimmt die Kollegen gegen ihn ein

anstoßen /(st. V.)/

(ist) làm bất bình; gây ác cảm [bei + Dat: với ai];

với lời nhận xét này hắn đã làm cho sếp bực mình. T, (hat) (selten) tiếp giáp, giáp liền, giáp giới (angrenzen) : mit dieser Bemerkung ist er beim Chef angestoßen giáp ranh với cái gì : an etw. (Akk.) anstoßen khu đất giáp ranh với một cánh rừng. : das Grundstück stößt an den Wald an

widerste /hen (unr. V.; hat)/

làm ghê tởm; gây ác cảm; làm khó chịu;

mờ làm tôi khó chịu. : das Fett widersteht mir

anwidern /['anvídom] (sw. V.; hat) (abwertend)/

gây ác cảm; làm cho kinh tởm; làm ghê tởm (ekeln);

hắn làm tôi kinh tởm. : er widert mich an

anziiglich /['antsy:kliẹ] (Adj.)/

không rành rẽ; mập mờ; có hai nghĩa; gây ác cảm (zweideutig, anstößig);

anstößig /['anjt0:si§] (Adj.)/

đáng chê; đáng trách; bất nhã; bất lịch sự; gây ác cảm;