Storestoren /(sw. V.; hat)/
làm khó chịu;
làm bực;
sự chật chội của căn phòng làm anh ta khó chịu. : die Enge des Raumes störte ihn
verekeln /(sw. V.; hat)/
làm khó chịu;
làm kinh tởm;
missfallen /(st. V.; missfiel, hat missfallen) (geh.)/
làm (ai) không thích;
làm (ai) khó chịu;
thái độ của hắn làm tôi khó chịu. : sein Benehmen missfällt mir
anecken /(sw. V.; ist)/
làm (ai) không hài lòng;
làm (ai) khó chịu;
inkommodieren /[inkomo'di:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
làm khó chịu;
làm phiền;
quấy rầy;
belästigen /(sw. V.; hat)/
quấy rầy;
làm phiền;
làm khó chịu (stören);
làm phiền ai bằng các câu hỏi : jmdn. mit Fragen belästigen tôi có được phép làm phiền Ngái một lần nữa (vì việc đó) không? : darf ich Sie damit noch einmal belästigen?
widerlich /(Adj.)/
(abwertend) làm kinh tởm;
làm khó chịu;
gây phẫn nộ;
một mùi khô chịu : ein wider licher Geruch những căn phòng bẩn thỉu khiến tôi kinh tởm. : die unsau beren Räume sind mir widerlich
widerste /hen (unr. V.; hat)/
làm ghê tởm;
gây ác cảm;
làm khó chịu;
mờ làm tôi khó chịu. : das Fett widersteht mir
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
(căn bệnh ) làm đau đớn;
làm mệt nhọc;
làm khó chịu;
những cơn ho dai dẳng đã hành hạ ông ta từ nhiều ngày nay. : ihn quält seit Tagen ein hartnäckiger Husten
verprellen /(sw. V.; hat)/
làm tức bực;
làm khó chịu;
làm (ai) xa lánh;
behelligen /[ba'heligan] (sw. V.; hat )/
làm phiền;
quấy rầy;
làm khó chịu;
làm chán ngấy (belästigen);
làm phiền ai với các câu hỏi : jmdn. mit Fragen behelligen chúng tôi không bị ai quấy rầy. : wir wurden von niemandem behelligt
peinigen /[’painigan] (sw. V.; hat) (geh.)/
làm đau khổ;
làm đau đớn;
tra tấn;
đày đọa;
giày vò;
dằn vặt;
hành hạ;
làm khó chịu;
làm khổ sở;
cái đói hành hạ nó. : der Hunger peinigte sie