wehtun /(ugs.)/
làm đau đớn (schmerzen);
làm ai đau đớn : jmdm. wehtun tôi bị đau đầu : der Kopf tut mir weh ánh sáng chói chang làm nhức mắt : grelles Licht tut den Augen weh những lời nói của hắn khiến cô ấy đau lòng. : seine Worte haben ihr wehgetan
schrinnen /(sw. V.; hat) (nordd.)/
làm đau đớn (weh tun, schmerzen);
grimmen /(sw. V.; hat; meist unpers.) (veraltet)/
làm đau đớn;
làm đau nhức;
qualerisch /(Ãdj.) (geh.)/
làm đau đớn;
làm đau khổ;
giày vò;
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
làm đau khổ;
làm đau đớn;
giày vò;
nỗi ngờ vực giày vò anh ta : Zweifel bohrten in ihm
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
(căn bệnh ) làm đau đớn;
làm mệt nhọc;
làm khó chịu;
những cơn ho dai dẳng đã hành hạ ông ta từ nhiều ngày nay. : ihn quält seit Tagen ein hartnäckiger Husten
martern /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm đau đớn;
tra tấn;
hành hạ;
ngược đãi (foltern);
qualen /l'kvedsn] (sw. V.; hat)/
hành hạ;
đánh đập;
tra tấn;
làm đau đớn;
hành hạ ai đến chết. : jmdn. zu Tode quälen
schmerzhaft /(Adj.; -er, -este)/
làm đau đớn;
làm đau buö' t;
làm nhức nhối;
foltern /(sw. V.; hat)/
(geh ) hành hạ;
giày vò;
làm đau khổ;
làm đau đớn;
những can đau hành hạ hắn. : die Schmerzen folterten ihn
drangsalieren /(sw. V.; hat) (abwertend)/
làm đau đớn;
đày đọa;
giày vò;
dằn vặt;
hành hạ;
làm ' tình làm tội (quälen, peinigen);
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(hat) làm sửng sốt;
làm chấn dộng;
làm bàng hoàng;
làm đau đớn;
(nghĩa bóng) giáng trúng một đòn (verletzen, erschüt tern);
tin về cái chết khiển ông ấy vô cùng đau đớn : die Todesnachricht hat ihn furchtbar getroffen chạm đến lòng kiêu hãnh của cá. : jmdn. in seinem Stolz treffen
triezen /f'trhtsan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm đau khể;
làm đau đớn;
đày đọa;
giày vò;
dằn vặt;
hành hạ;
làm tình làm tội;
hành hạ ai bằng cái gì. : jmdn. mit etw. triezen
peinigen /[’painigan] (sw. V.; hat) (geh.)/
làm đau khổ;
làm đau đớn;
tra tấn;
đày đọa;
giày vò;
dằn vặt;
hành hạ;
làm khó chịu;
làm khổ sở;
cái đói hành hạ nó. : der Hunger peinigte sie