TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm khổ sở

hành hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khổ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giày vò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tra tấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đày đọa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dằn vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm khổ sở

plagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedrangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

peinigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mich plagt der Hunger

can đói đang hành hạ tôi.

mich bedrängt die Sorge, ob er noch lebt

nỗi băn khoăn đang giày vò tôi là không biết anh ấy có còn sống hay không

(thường dùng ở dạng phân từ II)

sich in einer bedrängten Lage befinden: đang ở trong tình thế khó khăn

die Kirche sollte ein Hort der Bedrängten und Verfolg ten sein

nhà thờ đã trở thành nơi trú ẩn của những người khốn cùng và những người bị săn lùng.

der Hunger peinigte sie

cái đói hành hạ nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plagen /(sw. V.; hat)/

hành hạ; làm khổ sở;

can đói đang hành hạ tôi. : mich plagt der Hunger

bedrangen /(sw. V.; hat)/

hành hạ; giày vò; làm khổ sở (bedrücken, belasten);

nỗi băn khoăn đang giày vò tôi là không biết anh ấy có còn sống hay không : mich bedrängt die Sorge, ob er noch lebt sich in einer bedrängten Lage befinden: đang ở trong tình thế khó khăn : (thường dùng ở dạng phân từ II) nhà thờ đã trở thành nơi trú ẩn của những người khốn cùng và những người bị săn lùng. : die Kirche sollte ein Hort der Bedrängten und Verfolg ten sein

peinigen /[’painigan] (sw. V.; hat) (geh.)/

làm đau khổ; làm đau đớn; tra tấn; đày đọa; giày vò; dằn vặt; hành hạ; làm khó chịu; làm khổ sở;

cái đói hành hạ nó. : der Hunger peinigte sie