plagen /(sw. V.; hat)/
làm phiến;
quấy rầy;
die Kinder plagen die Mutter den ganzen Tag mit ihren Wünschen : bọn trẻ con quấy rầy bà mẹ cả ngày bởi những đòi hỏi của chúng.
plagen /(sw. V.; hat)/
hành hạ;
làm khổ sở;
mich plagt der Hunger : can đói đang hành hạ tôi.
plagen /(sw. V.; hat)/
giày vò;
làm ai lo lắng không yên;
von Sorgen geplagt werden : bị nỗi lo lắng giày vò.
plagen /(sw. V.; hat)/
nỗ lực;
cô' gắng hết sức [mit + Dat : với ];
ich plage mich von morgens bis abends mit der Arbeit : tôi phải quần quật từ sáng tới tối với công việc.