TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedrangen

lấn át

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấy rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giày vò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khổ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bedrängen

lân áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấn át

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp búc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ức hiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hà hiếp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bedrangen

bedrangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bedrängen

bedrängen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Linksaußen wurde von zwei Abwehrspielern hart bedrängt

cầu thủ chai bèn cánh trái bị hai hậu vệ kèm chặt.

jmdn. mit Anrufen bedrängen

gọi điện thoại thúc giục ai

die Gläubiger bedrängten ihn sehr

các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội

der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt

diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp.

mich bedrängt die Sorge, ob er noch lebt

nỗi băn khoăn đang giày vò tôi là không biết anh ấy có còn sống hay không

(thường dùng ở dạng phân từ II)

sich in einer bedrängten Lage befinden: đang ở trong tình thế khó khăn

die Kirche sollte ein Hort der Bedrängten und Verfolg ten sein

nhà thờ đã trở thành nơi trú ẩn của những người khốn cùng và những người bị săn lùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedrängen /vt/

lân áp, lấn át, áp chế, áp búc, ức hiếp, hà hiếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedrangen /(sw. V.; hat)/

lấn át; áp chế; xô đẩy (belagern);

der Linksaußen wurde von zwei Abwehrspielern hart bedrängt : cầu thủ chai bèn cánh trái bị hai hậu vệ kèm chặt.

bedrangen /(sw. V.; hat)/

thúc giục; thúc ép; làm áp lực; quấy rầy (belästigen);

jmdn. mit Anrufen bedrängen : gọi điện thoại thúc giục ai die Gläubiger bedrängten ihn sehr : các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt : diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp.

bedrangen /(sw. V.; hat)/

hành hạ; giày vò; làm khổ sở (bedrücken, belasten);

mich bedrängt die Sorge, ob er noch lebt : nỗi băn khoăn đang giày vò tôi là không biết anh ấy có còn sống hay không (thường dùng ở dạng phân từ II) : sich in einer bedrängten Lage befinden: đang ở trong tình thế khó khăn die Kirche sollte ein Hort der Bedrängten und Verfolg ten sein : nhà thờ đã trở thành nơi trú ẩn của những người khốn cùng và những người bị săn lùng.