bedrangen /(sw. V.; hat)/
lấn át;
áp chế;
xô đẩy (belagern);
der Linksaußen wurde von zwei Abwehrspielern hart bedrängt : cầu thủ chai bèn cánh trái bị hai hậu vệ kèm chặt.
bedrangen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
thúc ép;
làm áp lực;
quấy rầy (belästigen);
jmdn. mit Anrufen bedrängen : gọi điện thoại thúc giục ai die Gläubiger bedrängten ihn sehr : các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt : diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp.
bedrangen /(sw. V.; hat)/
hành hạ;
giày vò;
làm khổ sở (bedrücken, belasten);
mich bedrängt die Sorge, ob er noch lebt : nỗi băn khoăn đang giày vò tôi là không biết anh ấy có còn sống hay không (thường dùng ở dạng phân từ II) : sich in einer bedrängten Lage befinden: đang ở trong tình thế khó khăn die Kirche sollte ein Hort der Bedrängten und Verfolg ten sein : nhà thờ đã trở thành nơi trú ẩn của những người khốn cùng và những người bị săn lùng.