drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
thúc giục (ai làm việc gì);
thúc giục ai thanh toán các khoản nạ. : jmdn. drängen, seine Schulden zu bezahlen
nerven /[...fn] (sw. V.; hat) (salopp)/
thúc giục;
thôi thúc;
uberrennen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) ép buộc;
thúc giục (überfahren);
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
thúc giục;
ép (abverlangen);
bị thúc ép bởi điều gì. : von etw. gefordert werden
anspitzen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thúc giục;
thúc đẩy;
thôi thúc;
người thợ cả đã thúc giục học trò rất dữ. : der Meister hat den Lehrling tüchtig ange spitzt
zusetzen /(sw. V.; hat)/
thôi thúc;
thúc ép;
thúc giục;
stimulieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
kích thích;
thúc đẩy;
thúc giục;
drangeln /[’drerpln] (sw. V.; hat) (ugs.)/
đòi hỏi;
yêu sách;
thúc giục (einreden auf);
beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
thúc đẩy;
thôi thúc;
thúc giục;
thúc đẩy công việc cho nhanh han : die Arbeit beschleunigen việc ẩy cần phải được giải quyết thật sớm. : das muss beschleunigt erledigt werden
notigen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
buộc phải;
thúc bách;
sự ngã bệnh đột ngột buộc ông ấy phải hủy cuộc hẹn. : eine plötzliche Erkran kung nötigte ihn, den Termin abzusagen
treiben /(st. V.)/
(hat) thúc giục;
giục giã;
thôi thúc;
đừng thúc giục nó như thế! : treib ihn nicht immer so!
Forum,forcieren /[for'si:ran] (sw. V.; hat)/
cưỡng ép;
bắt buộc;
thúc giục (erzwingen);
einschwatzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thúc hối;
tác động;
thúc giục (einreden);
Pelzmantel,Pelzjacke /o. Ä. 4. (từ cổ) da (người); thường gặp trong thành ngữ và cụm từ/
thúc giục;
thúc ép;
hối thúc ai (làm điều gì);
: jmdm. eins auf đen
bekommen /(st. V.)/
(hat) thúc đẩy;
thúc giục;
thuyết phục được (ai);
tôi không làm sao trục nó rời khỏi giường được : ich habe ihn nicht aus dem Bett bekommen làm cho ai chịu mở miệng nói. 1 : jmdn. zum Reden bekommen
aufpeitschen /(sw. V.; hat)/
giục giã;
thôi thúc;
thúc giục;
kích động (erregen);
diễn giả kích động dân chúng. : die Redner peitschen das Volk auf
ver /folgen (sw. V.; hat)/
quấy rầy;
đòi hỏi;
yêu sách;
thúc giục (bedrän gen);
hắn quấy rầy cô ấy bằng tính ghen tuông của mình. : er verfolgte sie mit seiner Eifersucht
bewegen /(st. V.; hat)/
thúc đẩy;
thúc giục;
thôi thúc;
xui khiến (veranlassen, bestimmen);
lời cảnh báo của bà ta khiến hắn phải bỏ ý định (làm việc gì) : ihre Mahnung bewog ihn zum Verzicht điều gì khiến hắn quyết định ra đi' ? : was hat ihn wohl zur Abreise bewogen?
besturmen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
thúc ép;
quây lấy;
xúm vào (heftig bedrängen);
dồn ép ai bằng các câu hỏi. : jmdn. mit Fragen bestür men
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) thôi thúc;
thúc giục;
cầu khẩn;
van nài (drängen, hartnäckig bitten);
mấy đứa trẻ van nài mãi cho đến khi mẹ chúng phải đồng ý. : die Kinder bohrten so lange, bis die Mutter nach gab
antreiben /(st. V.)/
(hat) tạo điều kiện;
thúc đẩy;
xúi giục;
thúc giục;
sự tò mò đã thúc đẩy nó bước vào căn phòng. : die Neugier hat ihn angetrieben, den Raum zu betreten
aufdrängen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
thôi thúc;
nằn nì;
làm áp lực (hartnäckig anbieten, aufnötigen);
buộc ai làm gì : jmdm. etw. aufdrän gen hắn đã ép buộc tôi đề hắn đưa về. : er hat mir seine Begleitung förmlich aufgedrängt
bedrangen /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
thúc ép;
làm áp lực;
quấy rầy (belästigen);
gọi điện thoại thúc giục ai : jmdn. mit Anrufen bedrängen các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội : die Gläubiger bedrängten ihn sehr diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp. : der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt
dringen /[’dnrjan] (st. V.)/
(ist) (geh ) khẩn khoản;
cô' nài;
năn nỉ;
van xin;
thúc giục (drängen);
cảm thấy bị thôi thúc phải làm điều gì. (hat) yêu cầu, thúc giục (fordern) : sich zu etw. gedrungen fühlen (veraltend) yêu cầu làm điều gì. : auf etw. (Akk.) dringen
beeilen,sich /(sw. V.; hat)/
giục;
thúc;
đốc;
thúc giục;
giục giã;
thôi thúc;
hắn thúc hổi tôi phải đồng ỷ. : er beeilte sich, mir zuzu stimmen
einreden /(sw. V.; hat)/
thúc giục;
hô' i thúc;
gợi ra;
khêu lên;
rủ rê;
veranlassen /(sw. V.; hat)/
tạo cơ hội;
góp phần;
giúp cho;
tạo điều kiện;
thúc đẩy;
thúc giục;
cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này. : was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?
ermuntern /(sw. V.; hat)/
động viên;
khích lệ;
khuyên khích;
làm phấn khởi;
thúc giục;
thôi thúc;
thúc đẩý;
khích lệ ai làm gì : jmdh. [dazu] ermuntern, etw. zu tun thành công đã. khích lệ anh ta tiếp tục hành động. : der Erfolg ermunterte ihn zu weiteren Taten