TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thúc giục

thúc giục

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giục giã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo cơ hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khích lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buộc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc bách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cưỡng ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc hối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hối thúc ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuyết phục được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấy rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xui khiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quây lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu khẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van nài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằn nì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn khoản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' nài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năn nỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hô'i thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khêu lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rủ rê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên khích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phấn khởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đun nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổt nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hâm nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sưỏi nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

íjục giã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô lượng gia súc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyến khích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên cớ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lí do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xui giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
xúi giục thúc đẩy

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định dùng để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành... sẵn cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xui khiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thúc giục

 pinch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thúc giục

antreiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschleunigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufpeitschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veranlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur Eile drängen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

drängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nerven

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberrennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fordern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anspitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stimulieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drangeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

notigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Forum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

forcieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschwatzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pelzmantel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pelzjacke

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besturmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bohren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufdrängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedrangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beeilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einreden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermuntern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antreibend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einpeitschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erhitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auftrieb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Antreibung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Veranlassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drängeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
xúi giục thúc đẩy

bestimmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Geschwindigkeit beschleunigen

tăng tóc độ.

jmdn veranlassen etw. zu tun

ra lệnh che ai làm gì;

zum Handeln veranlassen

khiến cho ai hành động.

gesetzlich bestimmen

hợp pháp hóa; 2. xác định, ấn định, qui định; 3.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. drängen, seine Schulden zu bezahlen

thúc giục ai thanh toán các khoản nạ.

von etw. gefordert werden

bị thúc ép bởi điều gì.

der Meister hat den Lehrling tüchtig ange spitzt

người thợ cả đã thúc giục học trò rất dữ.

die Arbeit beschleunigen

thúc đẩy công việc cho nhanh han

das muss beschleunigt erledigt werden

việc ẩy cần phải được giải quyết thật sớm.

eine plötzliche Erkran kung nötigte ihn, den Termin abzusagen

sự ngã bệnh đột ngột buộc ông ấy phải hủy cuộc hẹn.

treib ihn nicht immer so!

đừng thúc giục nó như thế!

jmdm. eins auf đen

ich habe ihn nicht aus dem Bett bekommen

tôi không làm sao trục nó rời khỏi giường được

jmdn. zum Reden bekommen

làm cho ai chịu mở miệng nói. 1

die Redner peitschen das Volk auf

diễn giả kích động dân chúng.

er verfolgte sie mit seiner Eifersucht

hắn quấy rầy cô ấy bằng tính ghen tuông của mình.

ihre Mahnung bewog ihn zum Verzicht

lời cảnh báo của bà ta khiến hắn phải bỏ ý định (làm việc gì)

was hat ihn wohl zur Abreise bewogen?

điều gì khiến hắn quyết định ra đi'?

jmdn. mit Fragen bestür men

dồn ép ai bằng các câu hỏi.

die Kinder bohrten so lange, bis die Mutter nach gab

mấy đứa trẻ van nài mãi cho đến khi mẹ chúng phải đồng ý.

die Neugier hat ihn angetrieben, den Raum zu betreten

sự tò mò đã thúc đẩy nó bước vào căn phòng.

jmdm. etw. aufdrän gen

buộc ai làm gì

er hat mir seine Begleitung förmlich aufgedrängt

hắn đã ép buộc tôi đề hắn đưa về.

jmdn. mit Anrufen bedrängen

gọi điện thoại thúc giục ai

die Gläubiger bedrängten ihn sehr

các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội

der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt

diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp.

sich zu etw. gedrungen fühlen (veraltend)

cảm thấy bị thôi thúc phải làm điều gì. (hat) yêu cầu, thúc giục (fordern)

auf etw. (Akk.) dringen

yêu cầu làm điều gì.

er beeilte sich, mir zuzu stimmen

hắn thúc hổi tôi phải đồng ỷ.

was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?

cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này.

jmdh. [dazu] ermuntern, etw. zu tun

khích lệ ai làm gì

der Erfolg ermunterte ihn zu weiteren Taten

thành công đã. khích lệ anh ta tiếp tục hành động.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antreibend /a/

1. kích thích, thúc giục; -

einpeitschen /vt/

giục giã, thôi thúc, thúc giục; den Krieg einpeitschen gây chién tranh.

beschleunigen /vt/

giục, thúc, đốc, thúc giục, giục giã; thôi thúc, tăng nhanh; gewaltsam - tăng cưòng, xúc tiến, đẩy mạnh; die Geschwindigkeit beschleunigen tăng tóc độ.

aufpeitschen /vt/

1. quất, vụt; 2. (nghĩa bóng) giục giã, thôi thúc, thúc giục;

erhitzen /vt/

1. đun nóng, đổt nóng, hâm nóng, sưỏi nóng; tôi, nung; 2. kích thích, thúc giục;

Auftrieb /m -(e)s,/

1. [sự, động cơ, đà] thúc đẩy, thôi thúc, thúc giục, íjục giã; xung động; 2. sô lượng gia súc (bán ỏ chỗ hoặc đuổi ra bãi chăn).

Antreibung /f =, -en/

1. [sự] thúc giục; 2. [sự] khuyến khích, khích lệ, kích thích; 3. [sự] mỏ máy, vận hành, khỏi động.

Veranlassung /í =, -en/

í =, -en 1. cơ hội, nguyên có, nguyên cớ, dịp, lí do, có, nê; Veranlassung bíeten [geben] tạo cơ hội; 2. [sự] thúc đẩy, thúc giục; xúi giục; sáng kiến.

bewegen /II vt (zu D)/

II vt (zu D) kích thích, khêu gọ, xúi giục, xui giục, thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc, khuyên bảo, dỗ dành;

drängeln /vt, vi/

1. lấn, ép, dồn, xô; nicht drängeln ! đừng chen!; 2. đòi hỏi, yêu sách; 3. giục, thúc, đốc, thúc giục, giục giã, thôi thúc.

veranlassen /vt/

1. (j-n zu D) kích thích, khêu gợi, xúi giục, xui giục, thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc; 2. tạo cơ hội; góp phần, giúp cho; 3. ra lệnh, phán, điều khiển, điều hành; jmdn veranlassen etw. zu tun ra lệnh che ai làm gì; j -n zum Handeln veranlassen khiến cho ai hành động.

bestimmen /I vt/

1. định, qui định, xác định, xét định; gesetzlich bestimmen hợp pháp hóa; 2. xác định, ấn định, qui định; 3. (Ị -m zu D) định dùng để, dành... sẵn cho; 4. (zu D) khuyên, kích thích, khêu gợi, xúi giục thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc, xui khiến; 11 vỉ (über A) [được] xép đặt, sắp xếp, bô trí, phân bố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/

thúc giục (ai làm việc gì);

thúc giục ai thanh toán các khoản nạ. : jmdn. drängen, seine Schulden zu bezahlen

nerven /[...fn] (sw. V.; hat) (salopp)/

thúc giục; thôi thúc;

uberrennen /(unr. V.; hat)/

(ugs ) ép buộc; thúc giục (überfahren);

fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/

đòi hỏi; thúc giục; ép (abverlangen);

bị thúc ép bởi điều gì. : von etw. gefordert werden

anspitzen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) thúc giục; thúc đẩy; thôi thúc;

người thợ cả đã thúc giục học trò rất dữ. : der Meister hat den Lehrling tüchtig ange spitzt

zusetzen /(sw. V.; hat)/

thôi thúc; thúc ép; thúc giục;

stimulieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/

kích thích; thúc đẩy; thúc giục;

drangeln /[’drerpln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

đòi hỏi; yêu sách; thúc giục (einreden auf);

beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/

thúc đẩy; thôi thúc; thúc giục;

thúc đẩy công việc cho nhanh han : die Arbeit beschleunigen việc ẩy cần phải được giải quyết thật sớm. : das muss beschleunigt erledigt werden

notigen /(sw. V.; hat)/

thúc giục; buộc phải; thúc bách;

sự ngã bệnh đột ngột buộc ông ấy phải hủy cuộc hẹn. : eine plötzliche Erkran kung nötigte ihn, den Termin abzusagen

treiben /(st. V.)/

(hat) thúc giục; giục giã; thôi thúc;

đừng thúc giục nó như thế! : treib ihn nicht immer so!

Forum,forcieren /[for'si:ran] (sw. V.; hat)/

cưỡng ép; bắt buộc; thúc giục (erzwingen);

einschwatzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thúc hối; tác động; thúc giục (einreden);

Pelzmantel,Pelzjacke /o. Ä. 4. (từ cổ) da (người); thường gặp trong thành ngữ và cụm từ/

thúc giục; thúc ép; hối thúc ai (làm điều gì);

: jmdm. eins auf đen

bekommen /(st. V.)/

(hat) thúc đẩy; thúc giục; thuyết phục được (ai);

tôi không làm sao trục nó rời khỏi giường được : ich habe ihn nicht aus dem Bett bekommen làm cho ai chịu mở miệng nói. 1 : jmdn. zum Reden bekommen

aufpeitschen /(sw. V.; hat)/

giục giã; thôi thúc; thúc giục; kích động (erregen);

diễn giả kích động dân chúng. : die Redner peitschen das Volk auf

ver /folgen (sw. V.; hat)/

quấy rầy; đòi hỏi; yêu sách; thúc giục (bedrän gen);

hắn quấy rầy cô ấy bằng tính ghen tuông của mình. : er verfolgte sie mit seiner Eifersucht

bewegen /(st. V.; hat)/

thúc đẩy; thúc giục; thôi thúc; xui khiến (veranlassen, bestimmen);

lời cảnh báo của bà ta khiến hắn phải bỏ ý định (làm việc gì) : ihre Mahnung bewog ihn zum Verzicht điều gì khiến hắn quyết định ra đi' ? : was hat ihn wohl zur Abreise bewogen?

besturmen /(sw. V.; hat)/

thúc giục; thúc ép; quây lấy; xúm vào (heftig bedrängen);

dồn ép ai bằng các câu hỏi. : jmdn. mit Fragen bestür men

bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/

(ugs ) thôi thúc; thúc giục; cầu khẩn; van nài (drängen, hartnäckig bitten);

mấy đứa trẻ van nài mãi cho đến khi mẹ chúng phải đồng ý. : die Kinder bohrten so lange, bis die Mutter nach gab

antreiben /(st. V.)/

(hat) tạo điều kiện; thúc đẩy; xúi giục; thúc giục;

sự tò mò đã thúc đẩy nó bước vào căn phòng. : die Neugier hat ihn angetrieben, den Raum zu betreten

aufdrängen /(sw. V.; hat)/

thúc giục; thôi thúc; nằn nì; làm áp lực (hartnäckig anbieten, aufnötigen);

buộc ai làm gì : jmdm. etw. aufdrän gen hắn đã ép buộc tôi đề hắn đưa về. : er hat mir seine Begleitung förmlich aufgedrängt

bedrangen /(sw. V.; hat)/

thúc giục; thúc ép; làm áp lực; quấy rầy (belästigen);

gọi điện thoại thúc giục ai : jmdn. mit Anrufen bedrängen các chủ nợ thúc ép hắn dữ dội : die Gläubiger bedrängten ihn sehr diễn viên ngôi sao bị các phóng viên đặt ra các câu hỏi tới tấp. : der Star wurde von den Reportern mit Fragen bedrängt

dringen /[’dnrjan] (st. V.)/

(ist) (geh ) khẩn khoản; cô' nài; năn nỉ; van xin; thúc giục (drängen);

cảm thấy bị thôi thúc phải làm điều gì. (hat) yêu cầu, thúc giục (fordern) : sich zu etw. gedrungen fühlen (veraltend) yêu cầu làm điều gì. : auf etw. (Akk.) dringen

beeilen,sich /(sw. V.; hat)/

giục; thúc; đốc; thúc giục; giục giã; thôi thúc;

hắn thúc hổi tôi phải đồng ỷ. : er beeilte sich, mir zuzu stimmen

einreden /(sw. V.; hat)/

thúc giục; hô' i thúc; gợi ra; khêu lên; rủ rê;

veranlassen /(sw. V.; hat)/

tạo cơ hội; góp phần; giúp cho; tạo điều kiện; thúc đẩy; thúc giục;

cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này. : was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?

ermuntern /(sw. V.; hat)/

động viên; khích lệ; khuyên khích; làm phấn khởi; thúc giục; thôi thúc; thúc đẩý;

khích lệ ai làm gì : jmdh. [dazu] ermuntern, etw. zu tun thành công đã. khích lệ anh ta tiếp tục hành động. : der Erfolg ermunterte ihn zu weiteren Taten

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pinch /xây dựng/

thúc giục

 pinch /điện/

thúc giục

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thúc giục

zur Eile drängen, antreiben vt.