fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi;
ra lệnh;
sai khiến (verlangen);
Einlass fordern : đòi hỏi được vào (một nai nào) das Unglück forderte drei Men schenleben : vụ tai nạn đã khiến ba người thiệt mạng.
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
thách đấu;
thách thức;
er hat ihn zum Duell gefordert : anh ta đã thách hắn đấu tay đôi.
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
gọi đến;
mời đến;
er wurde vor Gericht gefordert : ông ấy bị mời đến tòa án.
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
thúc giục;
ép (abverlangen);
von etw. gefordert werden : bị thúc ép bởi điều gì.
fördern /[’foerdarn] (sw. V.; hat)/
tạo điều kiện phát triển;
khuyên khích;
khích lệ;
bảo trợ;
hỗ trợ;
er hat unsere Arbeit gefördert : ông ấy đã hỗ trợ cho chúng tôi trong công việc den Handel fördern : xúc tiến thương mại.
fördern /[’foerdarn] (sw. V.; hat)/
ủng hộ;
chi viện;
xúc tiến;
thúc đẩy (unterstützen, verstärken);
solche Komplimente fördern seinen Hang zur Eitelkeit : những lời khen ngợi kiểu đó chỉ thúc đẩy tính tự cao tự đại của nó.
fördern /[’foerdarn] (sw. V.; hat)/
(bes Bergbau) khai thác (heraufholen, gewinnen);
Kohle fördern : khai thác than.
fördern /[’foerdarn] (sw. V.; hat)/
(Technik) vận chuyển;
vận tải;
das Band fördert die Briketts in den Waggon : băng chuyền tải than đến toa chở hàng.