promouvoir
promouvoir [pRomuvwaR] V. tr. [46] 1. Thăng cấp, thăng chúc, đề bạt. On a promu le colonel D. au grade de général: Họ dã đề bat dai tá D lên cấp tướng. 2. Kích thích sự mở rộng, kích thích sự phát triển. Promouvoir le tourisme dans une région: Kích thích sự mờ rộng du lịch ở một vùng.