demander
demander [d(a)mãdej V. tr. [1] I. 1. Xin; cầu xin; đồi; yêu cẩu. Demander un verre d’eau, de l’aide: Xin mot cốc nưóc; yêu cầu giúp đỡ. Je vous demande de partir: Tôi yêu cầu anh di dì. > Demander la main d’une jeune fille: Cầu hôn một cô gái; hỏi cuới. 2. Loc. Ne demander qu’à: Chỉ đòi hỏi là; chỉ xin được. Je ne demande qu’à vous aider: Tôi chí xin dưọc giúp anh. > Thân Ne pas demander mieux: Không đồi hỏi gì hon; đủ lắm rồi. Cần, tìm, moi. Demander un médecin: Moi một thầy thuốc. On demande une secrétaire: Người ta dang cần một nữ thư ký. 4. Đoi hồi, cần phải. Sa santé demande des ménagements: Sức khỏe của nó dòi hỏi phải gưọng nhe. 5. Tìm hỏi, hỏi. Qui demandez-vous? : Anh hỏi ai? 6. LUẬT Kiện đồi. Demander le divorce: Kiện đòi ly dị. IL Hỏi để biết. Demander son chemin à un passant: Hói dường môt người đi qua. Je lui ai demandé s’il avait terminé: Tôi dã hỏi xem nó dã xong chưa. > V. pron. Tự hỏi. Je me demande si j’ai bien fait: Tôi tự hỏi làm thế có đúng không.