heischen /fhaijan] (sw. V.; hat)/
(geh ) yêu sách;
đòi hỏi;
điều gì đòi hỏi sự công nhận. : etw. heischt Anerken nung
ausbitten /(st. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi (verlangen);
dĩ nhiên là tồi yêu cầu điều đó. 3 . (veraltet) mời (đi ặn, đi chơi...). : das möchte ich mir ausgebeten haben
pratendieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
đòi hỏi;
yêu sách;
postulieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) đòi hỏi;
yêu cầu (fordern);
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi (làm một việc gì);
thúc giục, yêu cầu phải làm gì : auf etw. (Akk.) drängen yêu cầu có phưang án giải quyết vấn đề. : auf Lösung der Probleme drängen
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu (zumuten);
chưa có ai yêu cầu tôi như thế. : so etwas ist mir noch nicht geboten worden
abfordern /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
yêu cầu ai điều gì : jmdm. etw. abfordern viên cảnh sát yêu cầu tôi xuất trình chứng minh thư. : der Polizist forderte mir die Kennkarte ab
abnehmen /(st V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu (abverlangen);
ông ta chỉ đòi tôi có 10 Euro cho công việc sửa chữa. : er will mir für die Reparatur nur 10 Euro abnehmen
be /geh. ren (sw. V.; hat) (geh.)/
thỉnh cầu;
đòi hỏi;
xin (erbitten);
xỉn được vào. : Einlass begehren
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
thúc giục;
ép (abverlangen);
bị thúc ép bởi điều gì. : von etw. gefordert werden
anschnorren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
xin xỏ;
thúc ép;
đòi hỏi (anbetteln);
anmuten /(sw. V.; hat)/
(veraltet, noch Schweiz ) yêu sách;
yêu cầu;
đòi hỏi (zumuten);
koste,waseswolle /nhất thiết, bằng bất cứ giá nào; sich (Akk. od. Dativ) eine Sache etw. kosten lassen (ugs.)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
lấy đi;
điều gì đòi hỏi ở ai nhiều thài gian. : etw. kostet jmdn. Zeit
drangeln /[’drerpln] (sw. V.; hat) (ugs.)/
đòi hỏi;
yêu sách;
thúc giục (einreden auf);
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu sách;
yêu cầu (fordern, verlangen);
yêu cầu được hưởng phần tài sản thừa kế : sein Erbteữl beanspruchen ai cư xử, hành động như thể thì không thể đòi hỏi gì (cho mình) : wer sich so verhält, kann nicht [für sich] beanspruchen được đổi đãi, cứ xử như với một người trưởng thành : wie ein Erwachsener behandelt zu werden luận thuyết của ông ta vẫn còn giá trị cho đến tận ngày nay. : seine Thesen können auch heute noch Gültigkeit beanspruchen
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
yêu cầu;
đòi hỏi;
bắt buộc;
tình thế buộc anh phải làm một điều gì đó : die Situation gebietet es dir, etw. zu unternehmen điều ấy đòi hỏi sự thận trọng : es ist Vorsicht gebo ten
austragen /(st. V.; hat)/
(ôsterr ) ra điều kiện;
đòi hỏi;
yêu cầu (ausbedingen);
tồi yêu cầu phải giữ bí mật nghiêm ngặt. : ich muss mir strengste Verschwiegenheit austragen
bemuhen /(sw. V.; hat)/
đề nghị giúp đỡ;
đòi hỏi;
yêu cầu;
chúng tồi có được phép làm phiền (nhờ) ông một lần nữa không? : dürfen wir Sie noch einmal bemühen?
anfordern /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
đề nghị cấp bách;
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
yêu sách quá nhiều (viel abverlangen);
nghề nghiệp này yêu cầu ở hắn rất cao : der Beruf bean sprucht ihn völlig chạy xe như thể này sẽ làm cho vỏ xe bị quá tải. : bei so einer Fahrweise werden die Reifen stark beansprucht
gehören /(sw. V.; hat)/
cần;
cần có;
đòi hỏi;
phải có (cho một công việc hay hoạt động gì);
để đảm nhiệm công việc này phải có tính dũng cảm : es gehört viel Mut dazu, diese Aufgabe zu übernehmen không có yêu cầu cao. : dazu gehört nicht viel
auffordern /(sw. V.; hat)/
kêu gọi;
yêu cầu;
ra lệnh;
đòi hỏi (phải thực hiện);
zu /.mu.ten (sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu sách;
yêu cầu;
thỉnh cầu;
đòi hỏi ở ai điều gì : jmdm. etw. zumuten chẳng lẽ mày muốn tao phải ngồi yên suốt cả thòi gian đó và chờ hay sao? : willst du mir etwa zumuten, dass ich die ganze Zeit herumsitze und warte?