drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
chen lấn;
xô đẩy;
lấn;
ép;
bitte nicht drängen!. : làm an đừng xô đẩy! :
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
chen chúc;
tụ tập lại;
túm tụm lại;
die Scharen drängten sich an den Eingängen : đám đông chen chúc ở các lối vào.
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
đẩy ai;
xô ai;
jmdn. an die Wand drängen : đẩy ai vào tường.
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
(Ballspiele) chơi tấn công;
vom Anpfiff an drängte die brasilianische Mannschaft : khi tiếng còi vừa vang lèn thì đội Braxin ào lèn tấn công.
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
thúc giục (ai làm việc gì);
jmdn. drängen, seine Schulden zu bezahlen : thúc giục ai thanh toán các khoản nạ.
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi (làm một việc gì);
auf etw. (Akk.) drängen : thúc giục, yêu cầu phải làm gì auf Lösung der Probleme drängen : yêu cầu có phưang án giải quyết vấn đề.
drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/
thôi thúc;
gấp rút;
cấp bách;
die Zeit drängt : thời gian thôi thúc.