TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chen chúc

chen chúc

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộn xộn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chen lấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô đẩy nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô lấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xổ đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chen lắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô đẩy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị nhồi nhét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túm tụm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ dồn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tụ tập lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lộn xộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lung tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rô'i nùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ép chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chật chội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy ắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy ứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chen chúc

verschachtelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewimmel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stoßerei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drängelei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Volksgedrange

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rammelei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewühl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingepfercht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammeiidrängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachdrangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

press

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerammeltvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Blick auf die dichtgedrängten Marktstände in der Spitalgasse sagt alles.

Cứ nhìn những quầy hàng chen chúc trên Spitalgasse là rõ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A glance along the crowded booths on Spitalgasse tells the story.

Cứ nhìn những quầy hàng chen chúc trên Spitalgasse là rõ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie drängten sich wie die Schafe zusammen

họ đứng chen chúc nhau như những con cừu.

immer mehr Besucher drängten nach

ngày càng có nhiều khách đổ dồn về.

die Scharen drängten sich an den Eingängen

đám đông chen chúc ở các lối vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingepfercht /(Adj.)/

bị nhồi nhét; chen chúc;

zusammeiidrängen /(sw. V.; hat)/

chen chúc; dồn lại; túm tụm lại;

họ đứng chen chúc nhau như những con cừu. : sie drängten sich wie die Schafe zusammen

nachdrangen /(sw. V.; hat/ist)/

xô đẩy; chen chúc; đổ dồn vào;

ngày càng có nhiều khách đổ dồn về. : immer mehr Besucher drängten nach

drängen /[’drerjan] (sw. V.; hat)/

chen chúc; tụ tập lại; túm tụm lại;

đám đông chen chúc ở các lối vào. : die Scharen drängten sich an den Eingängen

verschachtelt /(Adj.)/

chen chúc; lộn xộn; lung tung; rô' i nùi;

press /[kom'prcs] (Ạdj.)/

(veraltet) bị nén; bị ép chặt; chật chội; chen chúc;

gerammeltvoll /(ugs.)/

đầy ắp; đầy ứ; chen chúc; chật chội; đầy người;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschachtelt /(uerscháchtelt) a/

(uerscháchtelt) chen chúc, lộn xộn.

Gewimmel /n -s/

cảnh, sự, tình trạng] chen chúc, chen lấn, xô đẩy nhau.

Stoßerei /f =, -en/

cảnh, sự, tình trạng] chen chúc, chen lấn, xô đẩy nhau.

Drängelei /f =, -en/

cánh, sự, tình trạng] chen chúc, chen lấn, xô đẩy nhau.

Volksgedrange /n -s/

cảnh] chen chúc, chen lấn, xô lấn, xổ đẩy; -

Rammelei /í =/

1. [sự] giao phổi, nhảy; 2. [cảnh, sự, tình trạng] chen chúc, chen lắn, xô đẩy nhau.

Gewühl /n -(e/

1. [sự] đào, bói, xđi, cuốc; 2.[cảnh] chen chúc, chen lấn, xô đẩy.

Từ điển tiếng việt

chen chúc

- đgt. 1. Sát vào nhau vì nhiều quá: Ngàn thông chen chúc khóm lau, cách ghềnh nào thấy người đâu đi về (Chp) 2. Len lỏi vào đám đông: Chen chúc lợi danh đà chán ngắt (NgCgTrứ).