graben /I vt đào, bói; II vi/
1. đào, bdi; 2. (nach D) tìm (trong đất) (quặng V.V.);
umgraben /vt/
đào, xói, cuốc.
umstechen /vt/
đào, xổi, cuốc.
aufscharren /vt/
đào, xói, cuốc; cào, trang, đảo.
herausgraben /vt/
đào, bổi, khai quật; heraus
anhäufeln /vt (nông nghiệp)/
đào, vun gốc, xói đất (quanh gốc).
auigraben /vt/
đào, bói, xới, cuốc, làm tdi.
umschauieln /vt/
đào, xói, cuổc, đảo lộn, xáo trộn (hạt).
wühlen /I vi/
1. đào, bdi; sich (D) in den Háaren wühlen vò đầu, làm bù tóc lên; in den Kissen wühlen trỏ mình, cựa mình, trằn trọc; 2. (gegen A) xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm; II vt đảo, bói; ♦ im Gélde wühlen sống trong tiền bạc.
ausscharren /vt/
1. đào, bói, khai quật; 2. giậm chân phản đối;
Wühlerei /f =, -en/
1. [sự] đào, bói, đào bói; 2. [sự] xúi bẩy, xúi giục.
ausgraben /vt/
1. đào, bói, xói, cuốc, đánh gốc; 2. khai quật.
limwühlen /vt/
1. lục lọi, tìm tôi, mò mẫrh, sò soạng; 2. đào, xói, cuốc.
Gewühl /n -(e/
1. [sự] đào, bói, xđi, cuốc; 2.[cảnh] chen chúc, chen lấn, xô đẩy.
Aushebung /f =, -en/
1. (quân sự) [sự] tuyển mộ, mộ; 2. [sự] bắt giữ, thủ tiêu, tiêu diệt; 3.[sự] đào, xúc, bói.
Aushöhlung /f =, -en/
1. [sự] đục, khoét; 2. [cái] hóc, hố, lỗ, hõm, chỗ trũng, lòng chảo; hóc cây, bọng cây; lỗ răng sâu, chỗ sút mẻ; 3. (kĩ thuật) rãnh đe; 4. (y) đào, khoét.
freilegen /(tác/
1. giải phóng, giải thoát, đào, moi... (lên), khai quật; làm sạch, dọn sạch; cứu, giải CÚU; 2. (mỏ) làm lộ ra, khám phá, phát hiện.
hacken /vt/
1. bổ, chẻ, chặt; 2. cuốc, xói, đào; 3. đỏp (mồi), cẳn mồi, cắn câu, mổ (thóc...); đục, khoét; auf j-n hacken tắn công ai, công kích ai, dày vò ai; 4. cắt, chặt (về hôc cây).
scharren /I vt/
1. gãi, cào (bằng móng chân); 2. lê (chân); II vt 1. đào, bói; 2. chôn, vùi, chôn vùi; 3. quét sạch, quét đi; 4. cạo, cạo sạch.
putzen /vt/
1. quét dọn, dọn dẹp, thu dọn; sich (D) die bláse putzen xi mũi, hỉ mũi, xỉ mũi; j-m die Náse putzen đánh ai một trận, mắng ai một mẻ; 2. bóc vỏ, gọt vỏ, gọt, cạo; 3. đào (khoai...); 4. trát tuông, trát vữa; 5. mặc đẹp, mặc diện (cho ai); ♦ Klüngeln putzen 1, bán rong, bán rao, bán lẻ nhỏ giọt; 2, ăn xin, van nài, van xin;
aufwühlen /vt/
1. đào, xói, cuốc, càylên; 2. khêu gợi, làm náo lên, làm náo động, khuếy rối, làm rối ren; 3. xui, xúi giục, xúc xiểm; 4. (kĩ thuật) khuấy, lắc, trộn.
Aufwerfung /f =, -en/
1. [sự] đào, phát triển, khai triển, mỏ rộng; 2. [sự] chồng chất, chắt đầy, tích lũy, đống; 3. [sự] xây dựng, kién thiết, dựng; 4. [sự] chiếm, chiếm lắy, tiếm vị, đoạt vị, thoán đoạt; 5. [sự] công phẫn, phẫn nộ.
hauen /[impf hieb (bằng vũ khí), h/
[impf hieb (bằng vũ khí), háute 1. chặt, bổ, chặt nhỏ, bổ nhỏ; 2. (nach D) quất, vụt, đánh, đấm thụi; II vt 1. chặt, bổ, đẽo, đục, khắc, chạm; 2. (mỏ) khấu, đào, khai thác, đóng, lấp, nhét, tra; 3. cắt (cỏ); 4. đánh, đập, nện, choảng; j -n krumm und lahm - đánh cho ai một trận nhừ tủ; ♦ das ist weder gehauen noch gestochen, das ist nicht gehauen und nicht gestochen đây là điều nủa nạc nửa mõ (dỏ ông dỏ thằng, nhì nhằng, tiềm tiệm).
roden /vt/
1. đánh góc cây. đào gốc cây, đào củ, nhổ cây; 2. đào, bới.