Auskolkung /í =, -en (thủy lọi)/
hổ, hõm, rãnh, rãnh xói; [sự] xói mòn, lỏ mòn, gặm mòn.
eingefallen /a/
1. [bị] rơi, đổ; 2. lõm, hõm, sâu hoắm, sâu hỏm, hóp, lép.
Aushöhlung /f =, -en/
1. [sự] đục, khoét; 2. [cái] hóc, hố, lỗ, hõm, chỗ trũng, lòng chảo; hóc cây, bọng cây; lỗ răng sâu, chỗ sút mẻ; 3. (kĩ thuật) rãnh đe; 4. (y) đào, khoét.
hohl /a/
1. rỗng tuéch, rông, hóng không, trông rỗng; có bông, rỗng ruột (về cây); ein hohl er Zahn cái răng sâu có lỗ; 2. lõm, hõm, sâu hoắm, hóp, lép; sâu xuóng, trũng xuống, lõm xuống; beiderseits - [có] hai mặt lõm; hohl e Wangen má hóp; die hohl e Hand lòng bàn tay; 3.: éine hohl e Stimme giọng trầm [khàn khàn]; hohl er Hústen ho khản cổ, ho khan; hohl e See biển động; sự gỢn sóng biển.