TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hóc

hóc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hố xói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn ngắu nghiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: nie etwas ~! không nốn lò cái gì dü

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh cá ngổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bói rác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vét lõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trát vũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn ngấu nghiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xài phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu hoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vung phí tiền nong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ trũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng chảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh đe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bét vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính chặt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám chặt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc kẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa lầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in einer Klásse ~ lưu ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ lại lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hóc

sich verschlucken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hóc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kuhle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdrücken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aasen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gnibe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verputzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aushöhlung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klebenbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Art der Störung

Loại sự cố (hỏng hóc)

Bestimmung der Ausfallarten

Xác định các loại hỏng hóc

Festlegung des unerwünschten Ereignisses und der Ausfallkriterien

Quy định sự cố không mong muốn và tiêu chí hỏng hóc

Unfälle werden durch menschliches oder technisches Versagen verursacht.

Tai nạn xảy ra do sai phạm của con người hoặc kỹ thuật bị hỏng hóc.

Sie sind deshalb anfälliger bei feuchter oder staubiger Umgebung.

Vì vậy loại cảm biến này rất dễ hỏng hóc khi môi trường xung quanh ẩm ướthoặc nhiều bụi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nie etwas verdrücken!

không nốn lò cái gì dü;

einer Klásse klebenbleiben

lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kuhle /f =, -n/

cái] hố, hóc, lỗ, hố xói.

verdrücken /vt/

1. ăn ngắu nghiến, ngón, hóc; 2.: nie etwas verdrücken! không nốn lò cái gì dü; ein Tränchen verdrücken giỏ nưdc mắt, rơi lệ;

aasen /I vt/

1. săn bắn, đánh cá) ngổn, xực, hóc, đổp; 2 (da) cạo da (cạo màng thịt ỏ da); II vi 1. bói rác; 2.

Gnibe /f =, -n/

1. [cái] hó, hóc, lỗ; [cái] hang; 3.(kĩ thuật) rãnh, hốc, vét lõm, hào, đưòng hào; hó (móng); xí nghiệp mỏ; mỏ lộ thiên, công trưòng đá lộ thiên, moong khai thác; 4. (giải phẫu, thực vật) xoang, nách; ♦

verputzen /vt/

1. trát, trát vũa; 2. ăn ngấu nghiển, ngôn, hóc; 3. xài phí, tiêu hoang, vung phí tiền nong.

Aushöhlung /f =, -en/

1. [sự] đục, khoét; 2. [cái] hóc, hố, lỗ, hõm, chỗ trũng, lòng chảo; hóc cây, bọng cây; lỗ răng sâu, chỗ sút mẻ; 3. (kĩ thuật) rãnh đe; 4. (y) đào, khoét.

klebenbleiben /(tách/

1. (an D) dính vào, bám vào, bét vào, dính chặt vào, bám chặt vào; 2. [bị] mắc kẹt, mắc, vưóng, hóc, sa lầy, in einer Klásse klebenbleiben lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.

Từ điển tiếng việt

hóc

- t. Vướng mắc cái gì : Hóc xương gà ; Khóa hóc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hóc

sich verschlucken; hóc xương einen Knochen verschlucken; 2? (vü khí) versagen vi