TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bám chặt vào

Dính chặt vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám chặt vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bét vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc kẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa lầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in einer Klásse ~ lưu ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ lại lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bám chặt vào

adhere

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

bám chặt vào

klebenbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach chemischer Behandlung wird die Phagen-DNA einschließlich des jeweiligen menschlichen DNA- Fragments in einzelsträngiger Form fest an die Membran gebunden.

Sau khi xử lý hóa học DNA của thể thực khuẩn bao gồm cả đoạn DNA người dưới dạng mạch đơn bám chặt vào màng.

Sie enthält zusätzlich vom Virus stammende Hüllproteine wie Enzyme und Glykoproteine, die als Spikes aus der Hülle herausragen und für die Erkennung und Anheftung an die Wirtszelle notwendig sind.

Virus còn có thêm một lớp vỏ protein có nguồn gốc từ virus như enzyme và glycoseprotein, nhô ra ngoài như những gai nhọn. Gai nhọn này cần thiết để nhận dạng và virus có thể bám chặt vào tế bào chủ.

Das Kapsid mit darin befindlicher DNA bildet den Phagenkopf. Der Injektionsapparat besteht aus Proteinen und ist ein Röhrchen mit umhüllender kontraktiler Scheide (sich zusammenziehende Scheide), durch das die Phagen-DNA in das Bakterium injiziert wird, nachdem sich der Phage mit den an der Endplatte befestigten Schwanzfasern an der Wirtszelle angeheftet und mit seinen Schwanzstiften (Spikes) deren Zellwand durchdrungen hat.

Capsid với DNA bên trong là đầu của thể thực khuẩn. Bộ máy tiêm nhiễm bao gồm các phân tử protein và là một ống nhỏ với vỏ bọc bao quanh co thắt (vỏ co thắt), qua đó thể thực khuẩn tiêm nhiễm DNA của mình vào vi khuẩn, sau khi dùng dây chân bám chặt vào vi khuẩn và với một đuôi nhọn thọc xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Haftvermittler verankern die Verstärkungsfasern fest in der Matrix.

Chất giúp bám dính giúp các sợi gia cường bám chặt vào nhựa nền.

Die vorher gestreckte Folie wird erwärmt und legt sich dabei aufgrund des Memoryeffektes eng an die Konturen des Packgutes an (Bild 4).

Màng mỏng dẻo được căng ra trước, được gia nhiệt và bám chặt vào các đường viền của sản phẩm được đóng gói nhờ vào hiệu ứng nhớ của vật liệu (Hình 4).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einer Klásse klebenbleiben

lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klebenbleiben /(tách/

1. (an D) dính vào, bám vào, bét vào, dính chặt vào, bám chặt vào; 2. [bị] mắc kẹt, mắc, vưóng, hóc, sa lầy, in einer Klásse klebenbleiben lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

adhere

Dính chặt vào, bám chặt vào