Việt
Dính chặt vào
bám chặt vào
được vi
dính vào
bám vào
bét vào
mắc kẹt
mắc
vưóng
hóc
sa lầy
in einer Klásse ~ lưu ban
ỏ lại lóp
đúp.
Anh
adhere
Đức
klebenbleiben
Nach chemischer Behandlung wird die Phagen-DNA einschließlich des jeweiligen menschlichen DNA- Fragments in einzelsträngiger Form fest an die Membran gebunden.
Sau khi xử lý hóa học DNA của thể thực khuẩn bao gồm cả đoạn DNA người dưới dạng mạch đơn bám chặt vào màng.
Sie enthält zusätzlich vom Virus stammende Hüllproteine wie Enzyme und Glykoproteine, die als Spikes aus der Hülle herausragen und für die Erkennung und Anheftung an die Wirtszelle notwendig sind.
Virus còn có thêm một lớp vỏ protein có nguồn gốc từ virus như enzyme và glycoseprotein, nhô ra ngoài như những gai nhọn. Gai nhọn này cần thiết để nhận dạng và virus có thể bám chặt vào tế bào chủ.
Das Kapsid mit darin befindlicher DNA bildet den Phagenkopf. Der Injektionsapparat besteht aus Proteinen und ist ein Röhrchen mit umhüllender kontraktiler Scheide (sich zusammenziehende Scheide), durch das die Phagen-DNA in das Bakterium injiziert wird, nachdem sich der Phage mit den an der Endplatte befestigten Schwanzfasern an der Wirtszelle angeheftet und mit seinen Schwanzstiften (Spikes) deren Zellwand durchdrungen hat.
Capsid với DNA bên trong là đầu của thể thực khuẩn. Bộ máy tiêm nhiễm bao gồm các phân tử protein và là một ống nhỏ với vỏ bọc bao quanh co thắt (vỏ co thắt), qua đó thể thực khuẩn tiêm nhiễm DNA của mình vào vi khuẩn, sau khi dùng dây chân bám chặt vào vi khuẩn và với một đuôi nhọn thọc xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn.
Haftvermittler verankern die Verstärkungsfasern fest in der Matrix.
Chất giúp bám dính giúp các sợi gia cường bám chặt vào nhựa nền.
Die vorher gestreckte Folie wird erwärmt und legt sich dabei aufgrund des Memoryeffektes eng an die Konturen des Packgutes an (Bild 4).
Màng mỏng dẻo được căng ra trước, được gia nhiệt và bám chặt vào các đường viền của sản phẩm được đóng gói nhờ vào hiệu ứng nhớ của vật liệu (Hình 4).
einer Klásse klebenbleiben
lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.
klebenbleiben /(tách/
1. (an D) dính vào, bám vào, bét vào, dính chặt vào, bám chặt vào; 2. [bị] mắc kẹt, mắc, vưóng, hóc, sa lầy, in einer Klásse klebenbleiben lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.
Dính chặt vào, bám chặt vào