Verkettung /f =, -en/
sự] móc, mắc; éine Verkettung von Umständen cơ hội trùng phùng.
Schären /n -s (dệt)/
mắc, lở.
Vorhängen /vt/
treo, mắc, móc.
anklammem /vt/
cài, móc, mắc;
verwickelt /a u adv/
1. [bị] rối, mắc; 2. (nghĩa bóng) b| dính líu.
Hängen /n -s/
sự] treọ, vắt, mắc, móc; mít - und Würgen [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn, trầy trật.
auflesen /vt/
1. nhặt, thu nhặt; 2. bị, mắc (bệnh).
Umhängen /vt (mit D)/
vt (mit D) treo, treo quanh, mắc, mắc quanh, đeo.
festsitzen /(tách được) vi/
bị] sa lầy, mắc, mắc hụt, vướng, hóc.
Schaltung /f =, -en (/
1. [sự] md, mắc, đóng mạch, bật; 2. sơ đô mắc điện.
verketten /vt/
1. móc, mắc; 2. (nghĩa bóng) liên lạc, liên hệ, liên kết, kết hợp;
ankoppeln /vt/
1. (săn bắn) cầm dây buộc(chó); 2. móc, mắc, cài, gài, đính, đeo.
aufhängen /vt/
1. heo, mắc, dăng; 2. nói dối, nói láo, nói khoác, nói dóc;
behängen /vt (mit D)/
vt (mit D) treo khắp, treo đầy, treo kín, treo, treo quanh, mắc, mắc quanh, đeo;
hängen /I vi (h,/
I vi (h, hiếm s) (dạng cổ hơn và thổ ngữ hangen) 1. treo, mắc, móc, vắt; nach einer Seite hängen nghiêng vè một bên (về ô tô); an j-s Hálse hängen bám lấy cổ ai; 2. tiếp tục, tiếp diễn, kéo dài; II vt treo, mắc, móc; ♦ an j-m hängen quyến luyến (gắn bó, chung thủy, chung tình) vói ai; sich an j-n (wie eine Klétte) hängen ám, quáy rầy, làm phiền ai; alles, was drum und dran tất cả có liên quan tới cái này; woran hängt’s? việc gì thế, cái gì thế?
Einbettung /ỉ =, -en/
1. (kĩ thuật) [sự] vặn, mắc, nôi, ép, rót, đổ; 2. (kĩ thuật) [sự] đặt, chôn (cáp); 3. (nông nghiệp) [sự] lấp, vùi ' (hạt).
anhängen I /vt/
1. treo, mắc, móc; 2. thêm vào, đính vào; 2. (nghĩa bóng) buộc, thắt, gán ép, ép buộc;
teuer /I a/
1. đắt, đắt đỏ, mắc; 2. (nghĩa bóng) qúi, quí báu, quí giá; 3. thân mến, thân yêu, quí mến, yêu mến; wie teuer? giá bao nhiêu?; teuer werden đặt lên, trỏ lên đắt đỏ; II adv [một cách] đắt đỏ.
führen /I vt/
1. dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa, lái; j-n an [bei] der Hand führen dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra); das Vieh auf die Weide - lùa súc vật ra bãi chăn; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo, quản lí, phụ trách; den Vorsitz führen làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu; einen Titel -mang tưóc hiệu; 8. có bán (hàng hóa); 9. die Aufsicht über etw. (A) führen quan sát, theo dõi; den Befehl führen ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng; die Herrschaft führen điều khiển, chỉ huy, sai khiến; Krieg führen tiến hành chiến tranh; einen Briefwechsel mit j-m - trao đổi thư từ; einen Beweis - chúng minh, chứng tỏ, dẫn chứng; einen Streit führen tranh luận, tranh cãi, cãi nhau; einen Prozeß - kiện cáo, đi kiện, kiện tụng; Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen phàn nàn, than phiền, kêu ca; j-n in Versuchung - cám dỗ, quyến rũ; 11 vi 1. dẫn, dắt, đưa; 2. (thể thao) đúng đầu, dẫn đầu, chiếm giải nhất;
verzahnen /vt (/
1. ren, tarô; 2. nổi ren, ghép ren; 3. móc nói, mắc nôi, móc, mắc.
haften I /vi/
1. (an D) bám, ám, ám ảnh, quắy rầy, quấy nhiễu, làm phiền, ám.ảnh; 2. (in D) [bị] mắc kẹt, mắc, vưdng, học; im Gedächtnis haften I nhó, ghi nhó.
klebenbleiben /(tách/
1. (an D) dính vào, bám vào, bét vào, dính chặt vào, bám chặt vào; 2. [bị] mắc kẹt, mắc, vưóng, hóc, sa lầy, in einer Klásse klebenbleiben lưu ban, ỏ lại lóp, đúp.