TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắc

bắc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí hậu phương bắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn dắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quản lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa dí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đèo... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Aufsicht über etw. ~ quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm giải nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bắc

setzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hinstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

legen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bắc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übersetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durch führen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

errichten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufbauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

montieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nördlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

boreal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

führen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Dầu thô Brent

North Sea oil reserves are depleting.

Trữ lượng dầu ở Biển Bắc đang cạn kiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Pol, der nach Norden zeigt, ist der Nordpol des Magnets, der gegenüberliegende Pol ist der Südpol.

Cực chỉ hướng bắc là cực bắc và cực đối diện là cực nam.

Jeder Magnet hat einen Nord­ und einen Südpol.

Mỗi nam châm có một cực bắc và một cực nam.

Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer Anstelle eines Magneten mit einem Nord- und einem Südpol wird ein Klauenpolläufer mit 6 Nord- und 6 Südpolen (Bild 2, S. 624) verwendet.

Thay vì chỉ với một cực bắc và một cực nam, rotor cực hình móng dùng đến 6 cực bắc và 6 cực nam (Hình 2, trang 624).

Sie sind immer in sich geschlossen und verlaufen außerhalb des Magneten vom Nord­ zum Südpol, innerhalb des Magneten vom Süd­ zum Nordpol (Bild 5).

Chúng luôn khép kín và chạy ở vòng ngoài nam châm từ cực bắc đến cực nam và trong nam châm thì từ cực nam đến cực bắc (Hình 5).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n an [bei] der Hand führen

dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra);

den Vorsitz führen

làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu;

die Aufsicht über etw. (A) führen

quan sát, theo dõi;

den Befehl führen

ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng;

die Herrschaft führen

điều khiển, chỉ huy, sai khiến;

Krieg führen

tiến hành chiến tranh; einen

Streit führen

tranh luận, tranh cãi, cãi nhau;

Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen

phàn nàn, than phiền, kêu ca;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

führen /I vt/

1. dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa, lái; j-n an [bei] der Hand führen dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra); das Vieh auf die Weide - lùa súc vật ra bãi chăn; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo, quản lí, phụ trách; den Vorsitz führen làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu; einen Titel -mang tưóc hiệu; 8. có bán (hàng hóa); 9. die Aufsicht über etw. (A) führen quan sát, theo dõi; den Befehl führen ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng; die Herrschaft führen điều khiển, chỉ huy, sai khiến; Krieg führen tiến hành chiến tranh; einen Briefwechsel mit j-m - trao đổi thư từ; einen Beweis - chúng minh, chứng tỏ, dẫn chứng; einen Streit führen tranh luận, tranh cãi, cãi nhau; einen Prozeß - kiện cáo, đi kiện, kiện tụng; Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen phàn nàn, than phiền, kêu ca; j-n in Versuchung - cám dỗ, quyến rũ; 11 vi 1. dẫn, dắt, đưa; 2. (thể thao) đúng đầu, dẫn đầu, chiếm giải nhất;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

boreal /(Adj.) (Geogr.)/

bắc; (thuộc) khí hậu phương bắc (nördlich);

Từ điển tiếng việt

bắc

- 1 dt. 1. Một trong bốn hướng chính của địa bàn, ở về phía bên trái của người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc: bán cầu bắc. 2. Miền Bắc của nước Việt Nam: cháu công tác ở ngoài Bắc vào Nam ra Bắc.< br> - 2 (F. bac) dt., cũ Phà: qua bắc bắc Mĩ Thuận.< br> - 3 (F. bac, baccalauréat) dt., cũ, khng. Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung học thời Pháp tjhuộc: đỗ bắc.< br> - 4 đgt. 1. Đặt một vật lên chỗ cao hơn: bắc ghế lên bàn đứng quét trần. 2. Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp: bắc nồi cơm xuống bắc nồi canh lên. 3. Đặt, gác một vật lên hai điểm cách nhau: bắc thang leo lên nóc nhà Bắc thang lên hỏi ông trời (bất lực, chẳng còn hi vọng vào ai, chẳng biết dựa vào người nào để bày tỏ, giải quyết điều bất công, vô lí: Biết là vô lí là bất công, nhưng chúng tôi thân cô, thế cô, có bắc thang lên hỏi ông trời cũng thế).< br> - 5 đgt. Gieo (mạ): bắc mạ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bắc

1) setzen vt, aufsetzen vt, hinstellen vt, legen vt; bắc nòi Napf aufsetzen; bắc thang eine Leiter aufstellen;

2) (cầu) übersetzen vt, durch führen vt, errichten vt, aufbauen vt, montieren vt; bắc CĨLU eine Brücke schlagen;

3) (địa) nördlich (a); miền bắc , phương bắc Norden m; mièn bắc Việt Nam Nord Vietnam n