führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
dẫn;
dắt;
dẫn đường;
einen Blinden über die Straße führen : dắt một người mù băng qua đường einen Hund an der Leine führen : dắt con chó bằng một sợi dây.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
đưa đi;
cho đi cùng (geleiten);
jmdn. in ein Restau rant führen : đưa ai đến một nhà hàng durch das Programm fuhren : dẫn chương trình, giới thiệu chương trình.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
giáo dục;
dạy bảo;
hướng dẫn (leiten);
Schüler streng führen : giáo dục học sinh một cách nghiêm khắc-, manche Jugendliche lassen sich schwer führen: một vài thanh thiếu niên rất khó dạy.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
tuân thủ;
chấp hành;
có thái độ;
có hạnh kiểm;
der Strafgefangene hat sich gut geführt : tù nhân đã tuân thủ rất tốt những quy định.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
lãnh đạo;
điều khiển;
chỉ huy;
hướng dẫn;
quản trị;
quản lý;
phụ trách;
điều hành;
dẫn dắt (innehaben);
ein Geschäft führen : điều hành một cửa hàng eine Delegation führen : dẫn một phái đoàn ein gut geführtes Hotel : một khách sạn được quản trị tốt.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
làm cho;
gây ra;
chịu trách nhiệm;
er führte das Land ins Chaos : ông ta đã đưa đất nước đến tình trạng hỗn loạn.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
ở vị trí dẫn đầu;
mit fünf Punkten Vorsprung fuhren : dang dẫn đầu với khoảng cách năm điểm.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
diều khiển;
thao tác;
die Kamera beim Filmen ruhig führen : điều khiển máy khi quay phim một cách vững vàng.
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
đưa đến;
đặt đến;
đi chuyển đến;
das Glas an die Lippen führen : đưa cái ly lên miệng. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
lắp đặt;
xây dựng (theo lộ trình);
die Straßenbahnlinie] wird bis an den Stadt rand geführt : đường tàu điện sẽ được lắp đặt đến tận ranh giới thành phố. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
theo hướng;
đẫn đến;
chạy đến (một địa điểm);
eine Brücke führt über die Bucht : một cái cầu bắc ngang qua vịnh' , das führt zu weit: chuyện ấy đã đi quá xa rồi. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
tạo cơ hội;
tạo điều kiện;
dẫn đến;
đưa đến;
seine Reise führt ihn nach Afrika : chuyến du lịch đã đưa ông ẩy đến Châu Phi was führt Sie zu mir? : điều gì đã đưa anh đến chỗ tôi? ein Hinweis führte (brachte) die Polizei auf die richtige Spur : một lởi chỉ dẫn đã giúp cảnh sát lần ra manh mối. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
(Amtsspr ) điều khiển một phương tiện giao thông;
lái xe (tàu );
ein Flugzeug führen : lái một chiếc máy bay er erhielt die Berechtigung, einen LKW zu führen : anh ta đã nhận được giấy phép lái xe tải. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
(ôsterr ) chuyên chở;
vận chuyển;
chở;
ich kann Sie zum Flug hafen führen : tôi có thể chở ông đến sân bay. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
mang theo;
đem theo bên người;
etw. bei od. mit sich führen : mang theo, đem theo bên mình eine geladene Pistole bei sich führen : đem theo một khẩu súng lục đã nạp đạn sẵn Gepäck mit sich führen : đem theo hành lý. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
kéo theo;
chở theo;
cuôn theo;
der Zug führt einen Speisewagen : tàu hỏa có kéo theo một toa ăn die Leitung führt keinen Strom : đường dây không có dàng điện. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
bán;
đưa ra bán (verkaufen);
diesen Artikel führen wir nicht : chúng tôi không bán mặt hàng này. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
có mã sô' ;
có dấu hiệu;
có nhãn hiệu;
có biển sộ' ;
der Wagen führt die Nummer... : chiếc xe có biển số là... die Stadt führt einen Löwen in ihrem Wappen : trên biểu tượng của thành phổ có hình một con sư tử. 1
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
có danh hiệu;
có tước hiệu;
có học vị;
den Doktortitel führen : có học vị tiến sĩ. 2
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
tiến hành;
thực hiện;
xúc tiến;
Verhandlungen führen : xúc tiến các cuộc hội đàm eine glückliche Ehe führen : có một cuộc hôn nhân hạnh phúc den Beweis führen : trưng ra bằng chứng. 2
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
ghi nhận;
ghi chép;
eine Liste führen : lập một danh sách. 2
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
(trong phiếu theo dõi, trong sổ v v ) có ghi nhận;
có trong danh sách;
eine Person dieses Namens wird hier nicht geführt : trong sổ sách ở đây không người nào có tên như thế. 2
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
có kết quả;
dẫn đến kết quả;
zu etw. führen : dẫn đến điều gì zu keinem Ergebnis führen : không đem lại kết quả gì dieser Hinweis hat zur Ergrei fung der Täter geführt : thông tin này đã dẫn đến việc bắt giữ thủ phạm.