pilot
sóng chửỉ lệnh truyenỉ mồ hình thử 1. trong hệ truyền dẫn, sóng chỏ là sống tín hiệu, thường là đơn tẵn, trụyỄn qua hệ thống đề chi báo hoặc điều khiền các đặc tính cùa hệ. 2. Trong hệ truyền thông chuyền tiếp dùng băng lệnh truyền là lệnh xuất hiện trong đường đinh tuyến, đốl với sự truyền hoặc xử lý thông báo. 3. Trong tin học, mô hình thử là mô hình của hệ máy tính được dùng đề thử thiết kế, logic và luồng dữ liệu trong điềukiện làm việc cửa mậy tính.
PILOT
ngôn ngữ PILOT Ngôn ngữ lập trình thiết kế cho những chương trình ứng dụng đốl với dạy học bằng máy tính và loại .tương tặc hỏi. - đáp xuấi hiện trong môi trường đố, Là viết tắt cùa Programmed Inquiry, . Learning Or Teaching (hỏi, học hoặc dạy theo chương trình) do John A-Starkweather phát triền vậo năm 1969. Ví dụ, chương trình viết trong PILỌT có thề điều khiên thử đa lựa chọn ử. Wbrld NVhr II. PILOT là ngôn ngữ đơn giản chứạ rất ít cú pháp.
pilot,tope
âm dẫn Tần số dơn truyền qua một kênh hep dề kích hoạt một cơ cấu diễu khiền háo động hoặc tự động.