TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự dẫn hướng

sự dẫn hướng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự định thiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sống trượt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dưỡng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự dẫn chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dẫn giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị dẫn hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường dẫn hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuyển hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lái sang hướng khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự dẫn hướng

guiding

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

guide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leading

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

forcing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biasing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pilot

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 guidance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự dẫn hướng

Führung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steuerung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Voreilen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leiteinrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ableitung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ablenkung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der größere Anschnitt von Handreibahlen garantiert die sichere Führung beim Arbeitsbeginn.

:: Các mép vát lớn của mũi doa tay đảm bảo sự dẫn hướng được an toàn lúc bắt đầu gia công.

Verschleißfreie und wartungsarme Präzisions-führungen tragen zu einer optimalen Produkt-qualität bei.

Sự dẫn hướng chính xác khiến thiết bị ít bị mài mòn vàchỉ cần bảo trì, góp phần tối ưu chất lượng sản phẩm.

Nachteilig ist, dass das Werkzeugsystem unter der schlechteren Führung der Werkzeugaufspannplatten sehr stark beansprucht wird und deshalb mehr verschleißt.

Nhược điểm của hệ thống khuôn này là vì sự dẫn hướng không tốt của các tấm kẹp khuôn, nên chịu tác động lực tải lớn và do đó bị mài mòn nhiều

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die steife Hinterradschwinge bewirkt eine stabile Führung des Motorrads.

Đòn dao động bánh sau cứng vững tạo nên sự dẫn hướng ổn định cho xe mô tô.

Sie bewirken eine sichere Führung des Bohrers in der Bohrung.

Cạnh vát dẫn hướng có tác dụng tạo sự dẫn hướng chắc chắn cho lưỡi khoan trong lỗ khoan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ableitung /die; -, -en/

sự dẫn hướng; sự dẫn chứng; sự dẫn giải;

Führung /die; -, -en/

(Technik) sự dẫn hướng; thiết bị dẫn hướng; đường dẫn hướng;

Ablenkung /die; -, -en/

sự dẫn hướng; sự chuyển hướng; sự lái sang hướng khác;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 guidance /điện lạnh/

sự dẫn hướng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Steuerung /f/TH_LỰC/

[EN] guide

[VI] sự dẫn hướng (tuabin)

Voreilen /nt/CNSX/

[EN] leading

[VI] sự dẫn hướng

Führung /f/XD/

[EN] forcing

[VI] sự dẫn hướng (khoá)

Führung /f/TH_LỰC (tuabin), Đ_KHIỂN/

[EN] guide

[VI] sự dẫn hướng

Steuerung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] biasing, pilot

[VI] sự định thiên; sự dẫn hướng

Leiteinrichtung /f/CT_MÁY/

[EN] guide

[VI] sự dẫn hướng; sống trượt; dưỡng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

guiding

sự dẫn hướng