Việt
đường dẫn hướng
đường dẫn điều khiển
sự dẫn hướng
thiết bị dẫn hướng
calip
dưỡng
bạc dẫn
thước dẫn
tấm khuôn
thiết bị cặp
gàu ngoạm
đồ gá kẹp
thiết bị xiết
thiết bị
máy
cơ cấu
dụng cụ
máy lắng
sang lọc
thùng lắng
bể lắng
máy sàng rung
Anh
guideline
jig
guideway
skid
Đức
Richtlinie
Steuerungsführung
Führung
Kunststoffbeschichtete Führungsbahnen
Đường dẫn hướng phủ chất dẻo
Führungen werden in erster Linie nach der Form der Führungsbahn und nach der Art der Reibung unterschieden.
Bộ phận dẫn hướng được phân biệt trước hết theo dạng của đường dẫn hướng và theoloại ma sát.
Beide sind selbstnachstellend, d. h. der Verschleiß hat keinen Einfluss auf denspielfreien Gang der Führung.
Cả hai đều có thể tự hiệu chỉnh, nghĩa là việc mài mòn không ảnh hưởng đến đường dẫn hướng không có độ rơ.
calip, dưỡng, bạc dẫn, thước dẫn, tấm khuôn, thiết bị cặp, gàu ngoạm, đồ gá kẹp, thiết bị xiết, thiết bị, máy, cơ cấu, dụng cụ, đường dẫn hướng, máy lắng, sang lọc, thùng lắng, bể lắng, máy sàng rung
Führung /die; -, -en/
(Technik) sự dẫn hướng; thiết bị dẫn hướng; đường dẫn hướng;
guideline, guideway
guideline, jig, skid
Richtlinie /f/ĐIỆN, ÔTÔ/
[EN] guideline
[VI] đường dẫn hướng
Steuerungsführung /f/KTA_TOÀN/
[EN] jig
[VI] đường dẫn hướng, đường dẫn điều khiển